ελάττωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ελάττωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ελάττωμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ελάττωμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lỗi, tổn hại, thiệt hại, thiếu sót, hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ελάττωμα
lỗi(bug) |
tổn hại(damage) |
thiệt hại(damage) |
thiếu sót(failing) |
hại(damage) |
Xem thêm ví dụ
Η αφήγηση λέει: «Κατόπιν ο βασιλιάς είπε στον Ασφενάζ, τον επικεφαλής αυλικό του, να φέρει μερικούς από τους γιους του Ισραήλ και από τους βασιλικούς απογόνους και από τους ευγενείς, παιδιά στα οποία δεν υπήρχε κανένα ελάττωμα, αλλά που είχαν καλή εμφάνιση καθώς και ενόραση σε όλη τη σοφία και κατείχαν γνώση και είχαν διάκριση για ό,τι είναι γνωστό, καθώς και την ικανότητα να σταθούν στο ανάκτορο του βασιλιά».—Δανιήλ 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Αυτό του άφησε σοβαρό ελάττωμα στην ομιλία, και έτσι η ευθύνη του καινούριου καταστήματος έπεσε όλη πάνω μου. Ông bị mất khả năng nói, và thế là mọi trách nhiệm ở cơ sở mới đều dồn lên đầu tôi. |
Έχει ένα μοιραίο ελάττωμα, μια αδυναμία που προσπαθούμε να εκμεταλλευτούμε. Anh ta có một nhược điểm, điểm yếu mà tụi anh đang cố gắng để lợi dụng. |
Μέσω ενός υπηρέτη του, του Μωυσή, ο Θεός περιέγραψε τις συνέπειες όσων είχαν διαδραματιστεί: «Εκείνοι ενήργησαν καταστροφικά από μόνοι τους· δεν είναι παιδιά του [Θεού], το ελάττωμα είναι δικό τους». Qua tôi tớ Ngài là Môi-se, Đức Chúa Trời cho biết hậu quả của việc này: “Các người không phải là con Chúa nữa, mà là con cái tội lỗi, các người đã phạm tội mất lòng Chúa”. |
Το ανοσοποιητικό του παιδιού μας, έχει εργοστασιακό ελάττωμα. Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước. |
ΟΠΩΣ κάθε μέλλουσα μητέρα, ανησυχούσα μήπως το μωρό μου γεννηθεί με κάποιο ελάττωμα. GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó. |
Σε μερικές περιπτώσεις, η ανεπιθύμητη ποιότητα φωνής μπορεί να οφείλεται σε κάποια αρρώστια που προκάλεσε βλάβη στο λάρυγγα του ατόμου ή σε κάποιο εγγενές ανατομικό ελάττωμα. Trong một số trường hợp, giọng nói khó nghe có thể là do bệnh tật đã làm hư thanh quản của người nói, hoặc do khuyết tật di truyền. |
Λεει πως μια μέρα, όπως η πεταλούδα βγαίνει από το κουκούλι της αυτό το μικρό ελάττωμα θα μεγαλώσει και θα σε αφήσει σε κώμα. Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê. |
Δεν μιλάμε πια για ελάττωμα. Đây không phải là một cuộc trò chuyện về việc vượt qua sự khiếm khuyết bản thân |
8 Όπως μια ελαττωματική φόρμα για κέικ μπορεί να παράγει μόνο κέικ των οποίων το σχήμα έχει το ίδιο ελάττωμα, έτσι και ο άντρας και η γυναίκα, οι οποίοι ήταν τώρα πια ατελείς, μπορούσαν να παράγουν μόνο ατελείς απογόνους. 8 Như một khuôn bánh bị móp méo chỉ có thể đổ ra cái bánh móp méo giống như khuôn, thì người đàn ông và đàn bà bất toàn lúc đó chỉ có thể sinh ra con cái không hoàn toàn. |
Μπορώ να σε νικήσω γιατί έχεις ένα μοιραίο ελάττωμα Tôi có thể đánh được anh, bởi anh có một lỗi nghiêm trọng! |
Το μικρότερο σπυράκι, το ελάχιστο ελάττωμα. Từng vết sẹo, từng tật xấu. |
Κατά συνέπεια, άσχετα με το πού ζει κάποιος, είναι δωροδοκία το να προσφέρει χρήματα ή δώρο σε δικαστή ή αστυνομικό προκειμένου να διαστρέψει τη δικαιοσύνη ή σε επιθεωρητή προκειμένου να παραβλέψει κάποιο ελάττωμα ή παράβαση. Vì vậy, dù ở xứ nào đi nữa, nếu tặng tiền hoặc biếu quà cho thẩm phán hoặc cảnh sát để chạy tội, cũng như biếu xén thanh tra để làm ngơ một thiếu sót hoặc hành vi sai trái đều là hình thức hối lộ. |
Προσθέσαμε ζώνες ασφαλείας, βάλαμε αερόσακους, και την τελευταία δεκαετία αρχίσαμε να κάνουμε το αυτοκίνητο πιο έξυπνο για να διορθώσουμε αυτό το ελάττωμα, τον οδηγό. Chúng ta thêm dây an toàn, thêm túi hơi, và trong thập kỉ trước, chúng ta mới thật sự làm ra chiếc xe thông minh để sửa cái lỗi đó, người tài xế. |
Νιώθουμε το ίδιο αν λερωθούν, σαν να λέγαμε, τα Χριστιανικά μας ενδύματα από κάποιο ελάττωμα σε σχέση με την προσωπικότητα ή τη διαγωγή μας; Nếu bộ quần áo tượng trưng cho nhân cách hoặc hạnh kiểm của tín đồ Đấng Christ bị lấm bẩn, tức có một khuyết điểm nào đó, chúng ta có tìm cách tẩy rửa không? |
Ποιο ανθρώπινο ελάττωμα δεν θα μπορούσε ποτέ να αποδοθεί στον Ιεχωβά; Không thể quy khuyết điểm nào của nhân loại cho Đức Giê-hô-va? |
25 Και δεν πρέπει να προσφέρετε ως το ψωμί του Θεού σας τίποτα τέτοιο που να προέρχεται από κάποιον ξένο, επειδή αυτά έχουν ψεγάδι και ελάττωμα. 25 Các ngươi không được dâng bất cứ thứ gì như thế từ tay một người ngoại quốc để làm lễ vật* thuộc về Đức Chúa Trời của các ngươi, vì chúng bị ô uế và khiếm khuyết. |
(Γένεσις 1:31) Καθετί είχε δημιουργηθεί με λογική σειρά, χωρίς κανένα ελάττωμα. Mọi vật đều được tạo ra theo thứ tự hợp-lý, không có khuyết điểm. |
Αυτό που κάνουμε στο εργαστήριό μου είναι να παρατηρούμε αυτούς τους μοναδικούς ειδικούς των αισθήσεων, τις νυχτερίδες, και έχουμε επίσης παρατηρήσει γονίδια που προκαλούν τύφλωση όταν υπάρχει ελάττωμα σε αυτά, γονίδια που προκαλούν κώφωση όταν υπάρχει ελάττωμα, και τώρα μπορούμε να προβλέπουμε ποιά σημεία είναι πιθανότερο να προκαλέσουν ασθένεια. Vì vậy điều chúng tôi đang thực hiện trong phòng thí nghiệm là nhìn vào những chuyên gia cảm giác duy nhất, loài dơi, và chúng tôi đã nhìn vào gen gây mù khi có một vấn đề trong đó, những gen gây điếc khi có một vấn đề trong đó, và bây giờ chúng tôi có thể dự đoán những khía cạnh có nhiều khả năng gây ra bệnh. |
Τα ζώα αυτά έπρεπε να είναι τέλεια, χωρίς ελάττωμα. Những con vật này phải được toàn vẹn, không có tì vết. |
Αυτό είναι γενετικό ελάττωμα. Là do di truyền. |
Το Βασικό Ελάττωμα της Κοσμικής Σοφίας Nhược điểm căn bản của sự khôn ngoan theo thế gian |
Νομίζω ότι αυτό επιβεβαιώνει κάτι που από καιρό είναι γνωστό στους διπλωμάτες -- ότι, δηλαδή, η αοριστία της γλώσσας, απέχοντας πολύ από το να αποτελεί κάποιο ελάττωμα ή κάποια ατέλεια, μπορεί στην πραγματικότητα να αποτελεί ένα χαρακτηριστικό της γλώσσας ένα χαρακτηριστικό το οποίο χρησιμοποιούμε προς όφελός μας στις κοινωνικές συναλλαγές. Tôi nghĩ nó khẳng định điều đã được các nhà ngoại giao biết từ lâu -- cụ thể là, tính mơ hồ của ngôn ngữ còn lâu mới là lỗi sai hoặc khuyết điểm mà là một đặc tính của ngôn ngữ -- mà chúng ta tận dụng khi giao tiếp trong xã hội. |
Το ελάττωμά του είναι ότι κάνει παράξενες ρίψεις. Nhược điểm của cậu ấy là cậu ấy ném nhìn buồn cười. |
Πολλοί άνθρωποι εκείνη την εποχή θεωρούσαν ότι το Ολοκαύτωμα κάπως αντιπροσώπευε ένα τραγικό λάθος εκ μέρους των Γερμανών, κάποιο γενετικό ελάττωμα ή αυταρχική προσωπικότητα. Nhiều người, hầu hết lúc đó đều cho rằng, Holocaust là một kiểu đại diện cho một số sai lầm bi kịch của một bộ phận người Đức một số sự thoái hóa gen, một số cá nhân độc tài. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ελάττωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.