ela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ela trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bà ấy, cô ấy, nó, chị ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ela
bà ấypronoun Ela não aceitou o convite. Bà ấy từ chối lời mời của anh ta. |
cô ấypronoun Eu esperei por ela por um tempo muito longo. Tôi đã chờ cô ấy rất, rất lâu. |
nópronoun Meu irmão é muito importante. Ao menos ele pensa assim. Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy. |
chị ấypronoun Ela fala como se ela soubesse de tudo. Chị ấy nói hầu như chị ấy biết tất cả. |
Xem thêm ví dụ
+ Ela vai ficar tão seca que não será necessário um braço forte nem muita gente para arrancá-la pelas raízes. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
Ali elas aprendem a usar e a respeitar a Bíblia e as publicações bíblicas. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Ela deve ter-lha devolvido antes de o deixar. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Falei com elas e estão todas ansiosas por te fazerem a folha Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh |
Descendente de Inukai Tsuyoshi, ela foi influenciada politicamente pelo espírito liberal. Mẹ của bà là cháu của Inukai Tsuyoshi và chịu ảnh hưởng lập trường chính trị tự do của ông. |
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Em certas culturas, é considerado falta de educação dirigir-se a uma pessoa mais velha por seu primeiro nome, a menos que ela permita isso. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.” Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Logo elas começaram a se diferenciar, ou especializar, tornando-se células nervosas, musculares, epiteliais e assim por diante. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Não valeis vós mais do que elas?” Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
Ao criar sua lista de remarketing, você pode decidir se ela deve ser "Fechada" ou "Aberta". Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
Não sendo casada, ela disse: “Como se há de dar isso, visto que não tenho relações com um homem?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Ela sabia como você é. Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết. |
Onde ela está agora? Giờ bà ấy đang ở đâu? |
Qual é a tua relação com ela? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
Ela sabia que isso ia acontecer! Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
Quando salvou a vida do rapaz, ela se sentenciou até a morte. Cứu mạng thằng nhóc là cổ tự kết án tử cho mình rồi. |
Ela fez Teatro na Rússia, por isso, seu estilo de atuação é um pouco diferente. Cô ta học diễn kịch bên Nga vì thế, cách diễn của cô ta có phần khác. |
Parece que suas lágrimas brotaram pelo enlevo e pela reverência que sente tanto pelo lugar em que se encontra quanto pela sagrada ordenança que ela e o amor de sua vida aguardam. Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình. |
Onde está ela? Cô ấy đâu rồi? |
Tragam uma veste comprida, a melhor, e vistam-no com ela, e ponham-lhe um anel na mão e sandálias nos pés. Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu. |
Não contei para elas. Tớ không nói với họ! |
22 Imite a Sua Fé — Ela tirou “conclusões no seu coração” 22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng” |
É claro que ela não entendia por que eu estava chorando, mas naquela hora decidi parar de sentir pena de mim mesma e de ficar pensando em coisas negativas. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.