εκθέτω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εκθέτω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκθέτω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εκθέτω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trưng bày, trình bày, giới thiệu, bày, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εκθέτω

trưng bày

(to display)

trình bày

(expose)

giới thiệu

(showcase)

bày

(exhibit)

nói

Xem thêm ví dụ

Εντούτοις, η ένοπλη εργασία εκθέτει αυτό το άτομο στην πιθανότητα να γίνει ένοχο αίματος αν χρειαστεί να χρησιμοποιήσει το όπλο του.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Να τον χρησιμοποιείτε καλά καθώς διδάσκετε άλλους και εκθέτετε τις ψεύτικες διδασκαλίες.
Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả.
Η Γραφή θεωρείται απλώς ως ένα από τα πολλά βιβλία που περιέχουν θρησκευτικές απόψεις και προσωπικά βιώματα, όχι ως ένα βιβλίο που εκθέτει γεγονότα και αλήθειες.
Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật.
Εφόσον ζούμε σε έναν κόσμο ο οποίος έχει ήδη πάρα πολλές παγίδες και πειρασμούς, γιατί να εκθέτουμε άσκοπα τον εαυτό μας σε άλλη μια παγίδα ή πειρασμό;
Vì chúng ta đang sống trong thế gian sẵn có quá nhiều cạm bẫy và cám dỗ rồi, tại sao chúng ta lại đặt mình trước những mối nguy hiểm không cần thiết?
Μερικοί, ωστόσο, εκθέτουν τον εαυτό τους σε μια τέτοια κατάσταση με συμβολικό τρόπο.
Tuy nhiên, một số người lại lao mình vào tình thế như vậy, nói theo nghĩa bóng.
Ο εκθέτης βορά-νότου πρέπει να είναι μεγαλύτερος από
Mũ Bắc-Nam phải lớn hơn
Πιστεύω πως κάτι τέτοιο θα γίνει ολότελα εφικτό καθώς ο όγκος των δεδομένων που χρησιμοποιούμε και η ικανότητα της τεχνολογίας να τ' αντιλαμβάνεται αυξάνονται εκθετικά.
Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội.
(Ματθαίος 20:28) «Έφτασε πολύ κοντά στο θάνατο, εκθέτοντας την ψυχή του σε κίνδυνο».
“Con người đã đến... để phó linh hồn mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28, NW).
Η τεχνολογία της πληροφορίας μεγαλώνει εκθετικά.
Công nghệ thông tin phát triển theo cấp số lũy thừa.
(β) Πώς εκθέτει το ψέμα του Σατανά για τους νεκρούς το εδάφιο Ψαλμός 146:4;
(b) Thi thiên 146:4 vạch trần lời nói dối của Sa-tan về cái chết như thế nào?
Κατά τον Σόντυ τα χρέη αυξάνονται εκθετικά, ενώ η πραγματική οικονομία βασίζεται σε εξαντλήσιμα αποθέματα ορυκτών καυσίμων.
Soddy viết rằng các khoản nợ tài chính tăng theo cấp số nhân với lãi suất hợp chất, ngoại trừ nền kinh tế thực tế dựa trên các kho dự trữ nhiên liệu hoá thạch.
Η σύγκλητος, για να σε καθοδηγήσει, ετοίμασε μια σειρά πρωτόκολλα... όπου σου εκθέτει τα πολλά προβλήματα της πόλης... με πρώτο το πρόβλημα δημόσιας υγείας στην ελληνική συνοικία... για να εξαλειφθεί η πανούκλα που έχει εξαπλωθεί στην περιοχή.
Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó.
Κρατώντας ένα μικροσκόπιο στο πρώτο μνημονευόμενο μυρμήγκι κόκκινο, είδα ότι, αν και ήταν επιμελώς ροκάνισμα στο πόδι κοντά στο προσκήνιο του εχθρού του, έχοντας διακόψει υπόλοιπο του φίλερ, στήθος του ήταν όλα τα αποχωρίστηκαν, εκθέτοντας ό, τι ζωτικά όργανα που είχε εκεί για να τα σαγόνια του μαύρου πολεμιστή, του οποίου η θώρακας ήταν προφανώς πάρα πολύ παχύ για αυτόν να τρυπηθεί? και το σκοτεινό ψευδάνθρακα του τα μάτια του πάσχοντος έλαμψε με αγριότητα, όπως ο πόλεμος μόνο θα μπορούσε να διεγείρει.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Ο Ιησούς εκθέτει τις ανθρώπινες παραδόσεις (1-13)
Vạch trần truyền thống loài người (1-13)
Η τέχνη είναι για να την εκθέτουν.
Tác phẩm đẹp thì phải được trưng ra.
Σχετικά με την καταστροφή ανθρώπων και ζώων σ’ ένα παγκόσμιο κατακλυσμό, η Αγία Γραφή εκθέτει τα εξής: «Πάντα όσα είχον πνοήν [νεσαμάχ] της δυνάμεως [ρούαχ,] ζωής εις τους μυκτήρας αυτών, απέθανον.»
Khi nói đến sự hủy diệt người và thú trong một trận nước lụt toàn diện, Kinh-thánh kể lại: “Các vật có hơi [ruʹahh, thần linh] thở [ne·sha·mahʹ] sự sống trong lỗ mũi, các vật ở trên đất liền đều chết hết” (Sáng-thế Ký 7:22, NW).
(Ψαλμός 31:5) Η αγάπη χαίρεται βλέποντας την αλήθεια να θριαμβεύει πάνω στο ψεύδος και να το εκθέτει· αυτό το γεγονός εξηγεί σε κάποιο βαθμό τη μεγάλη αύξηση στον αριθμό των λάτρεων του Ιεχωβά η οποία λαβαίνει χώρα σήμερα.
Tình yêu thương vui mừng nhìn thấy lẽ thật chiến thắng và phơi bày sự giả dối. Điều này đã góp phần vào việc gia tăng lớn lao số người thờ phượng Đức Giê-hô-va đang diễn ra ngày nay.
Κάποιο πλανητάριο, για να βοηθήσει τους ανθρώπους να κατανοήσουν την ηλικία του σύμπαντος όπως την υπολογίζουν οι επιστήμονες, εκθέτει ένα χρονοδιάγραμμα μήκους 110 μέτρων.
Để giúp người ta thấu hiểu tuổi của vũ trụ theo ước tính của các nhà khoa học, một đài thiên văn kẻ một đường thẳng dài 110 mét để biểu diễn thời gian.
Πόσο άσοφο είναι να εκθέτει κανείς τον εαυτό του σε τέτοια πίεση!
Thật là thiếu khôn ngoan biết bao khi tự đặt mình vào áp lực trên!
Η ηθική του με εκθέτει!
Đạo đức của nó đè nặng lên vai tôi!
Εκθέτεις τον εαυτό σου και την Πράκτορα Σκάλυ σε άσκοπο κίνδυνο.
Cậu đang đẩy chính mình và đặc vụ Scully vào nguy hiểm không cần thiết.
Αυτό το σενάριο δείχνει παραστατικά την κατάσταση των υπηρετών του Ιεχωβά, οι οποίοι δίνουν μαρτυρία με θάρρος υπέρ του Ιεχωβά και εκθέτουν με αφοβιά τον πρώτιστο εχθρό του, τον μοχθηρό Σατανά!
Kịch bản này minh họa cho hoàn cảnh của các tôi tớ Đức Giê-hô-va, những người đang dạn dĩ làm chứng cho Đức Chúa Trời và can đảm vạch trần Sa-tan, kẻ thù chính của ngài.
Ο Χένρι Γκρου, ο Τζορτζ Στέτσον και ο Τζορτζ Στορς εξετάζουν σχολαστικά το δόγμα περί αθανασίας της ανθρώπινης ψυχής και το εκθέτουν ως ψευδές
Ông Henry Grew, George Stetson và George Storrs nghiên cứu kỹ và vạch trần sự giả dối của giáo lý linh hồn bất tử
Ακούστε πώς ο Μάρκος, ο συγγραφέας του ομώνυμου Ευαγγελίου, εκθέτει αυτό το συνταρακτικό γεγονός:
Xin hãy lắng nghe lời tường thuật về biến cố hào hứng này do người viết sách Phúc-âm Mác ghi lại:
Ο Ιεχωβά Εκθέτει τους Ψευδοπροφήτες
Đức Giê-hô-va vạch mặt tiên tri giả

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκθέτω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.