εκχύλιση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εκχύλιση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκχύλιση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εκχύλιση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự nhổ, khai thác, sự chiết, sự khai, nguồn gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εκχύλιση

sự nhổ

(extraction)

khai thác

(extraction)

sự chiết

(extraction)

sự khai

(extraction)

nguồn gốc

(extraction)

Xem thêm ví dụ

Μια εκχύλιση θα μπορούσε να είναι δύσκολη.
Rút ra khó đấy.
Είδα τον Όλιβερ να κάνει εκχύλιση DNA φράουλας πέρσι, και αυτό με οδήγησε στο ιδιότυπο μονοπάτι για το οποίο θα σας μιλήσω αμέσως.
Thật ra, tôi đã thấy Oliver thực hiện trích ADN dâu tây từ một năm trước và điều này đã hướng tôi đến một con đường kỳ lạ mà tôi sẽ chia sẻ với các bạn ngay bây giờ.
Και άρχισα αυτά τα περίεργα πάρτι στο σπίτι μου βράδια Παρασκευής όπου έρχονταν άνθρωποι και κάναμε εκχύλιση DNA τους βιντεοσκοπούσα κιόλας επειδή δημιουργούνταν επίσης αυτό το περίεργο πορτρέτο.
Và tôi bắt đầu tổ chức những bữa tiệc tối kỳ lạ ở nhà mình vào mỗi tối thứ sáu nơi mọi người thường đến và chúng tôi sẽ thực hiện trích ADN, và tôi ghi hình tất cả chúng lại, vì nó đã tạo ra bức tranh chân dung khôi hài này.
Banir πίστευαν σκοτώθηκαν κατά τη διάρκεια της εκχύλισης μου.
Banir được cho là thiệt mạng trong một cuộc cứu tôi.
Και 10 λεπτά αργότερα το αναδεύαμε μέσα σε φιαλίδια με ένα πρωτόκολλο εκχύλισης ανθρώπινου DNA.
Và khoảng 10 phút sau, cả hai chúng tôi cùng xoay chúng trong lọ và nghĩ ra một bản công thức cho việc lấy ADN người.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκχύλιση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.