εκδρομή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εκδρομή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκδρομή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εκδρομή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chuyến, tua, cuộc đi chơi, hành trình, đi chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εκδρομή
chuyến(trip) |
tua(tour) |
cuộc đi chơi(sally) |
hành trình
|
đi chơi(sally) |
Xem thêm ví dụ
Για πολλούς που έχουν τον τρόπο, μια βόλτα με το αυτοκίνητο στην εξοχή, ένας περίπατος ή μια ημερήσια εκδρομή είναι οπωσδήποτε πιο αναζωογονητικά πράγματα από τις εκκλησιαστικές λειτουργίες. Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu. |
Σύμφωνα με τον Μόρισον, ένα από τα σημαντικότερα γεγονότα στην ζωή του συνέβη το 1949 κατά την διάρκεια μιας οικογενειακής εκδρομής στο Νέο Μεξικό. Đối với Morrison, một trong những sự kiện quan trọng nhất xảy ra trong cuộc đời anh là vào năm 1949 khi anh còn nhỏ, trong chuyến đi cùng gia đình đến New Mexico, khi anh cùng cha mẹ và ông bà đi ngang qua một vụ tai nạn tại một vùng hoang mạc. |
Όταν ήμουν ακόμη έφηβη, η εκκλησία του Λονδίνου πήγε κάποια εκδρομή στην οποία είχε έρθει και αυτός. Hồi tôi còn ở tuổi thanh thiếu niên, hội thánh Luân Đôn tổ chức một cuộc đi chơi cũng có anh ấy đi cùng. |
Κάποια διασκέδαση ή εκδρομή ακυρωνόταν προσωρινά ώσπου να τελειώσει το παιδί τη δουλειά που του είχε ανατεθεί. Một vài trò giải trí hay đi chơi nên được đình chỉ cho tới khi nào nó làm xong công việc giao phó. |
Έτσι, την επόμενη φορά που κάποιος σας πει ειρωνικά ότι αυτού του είδους η έρευνα είναι απλά εκδρομή για ψάρεμα, ελπίζω ότι θα θυμηθείτε το ταξίδι που μόλις κάναμε. Vì vậy, lần tới nếu bạn nghe ai nói với giọng điệu nhạo báng rằng kiểu nghiên cứu này chỉ là một chuyến đi câu cá đơn giản, tôi mong các bạn nhớ về chuyến đi ta vừa tham gia. |
Γιατί ήρθες στην εκδρομή εφόσον δεν θες να κάνεις τίποτα από όσα κάνουμε; Tại sao bà đi tham quan cùng mọi người mà không muốn làm những gì mọi người đang làm? |
Σηκωθείτε εκδρομείς! Mèo lười, dậy dậy thôi. |
Όταν πήγαινα σε σχολικές εκδρομές, οικογενειακές διακοπές, ή απλά γυρίζοντας στο σπίτι από εξωσχολικές δραστηριότητες, περιπλανιόμουν σε δασώδεις περιοχές και συγκέντρωνα κλαδιά δέντρων με εργαλεία που έκρυβα μέσα στη σχολική μου τσάντα. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
Είναι η εκδρομή των προσκόπων. Chuyến đi Hướng đạo sinh của lũ nhóc vào tuần này. |
Κοίτα, μια εκδρομή στο βουνό όπου έλαβε ο Μωυσής τις 10 Εντολές. Tính sao, ở đây có một tour trọn gói đi lên ngọn núi nơi Moses đã nhận Mười Điều Răn. |
Επίσης εκεί είχαμε πάει εκδρομή στην έκτη δημοτικού. Đó cũng là nơi anh và em đến trong chuyến dã ngoại lớp tám của ta. |
Στη διάρκεια μιας σχολικής εκδρομής, κάποιοι έφηβοι κατηγορήθηκαν ότι κακοποίησαν σεξουαλικά έναν άλλον μαθητή. Một số nam sinh bị cáo buộc tội cưỡng hiếp một nam sinh khác trong chuyến dã ngoại của trường. |
Για τους περισσότερους ανθρώπους τέτοιες εκδρομές σπανίζουν, αλλά αν είστε αφιερωμένος Χριστιανός μπορεί να περπατάτε σε ορεινό έδαφος για κάποιο χρονικό διάστημα —με πνευματική έννοια. Đối với hầu hết mọi người, những cuộc hành trình thú vị như thế thường hiếm, nhưng nếu là một tín đồ Đấng Christ đã dâng mình, có thể bạn đã bước đi trong một thời gian trên những vùng đồi núi theo nghĩa thiêng liêng. |
Η εκδρομή μας δεν διήρκεσε αρκετά. Chuyến đi này quá ngắn ngủi. |
Πάνω στις εκδρομές που πάτε με τον Μάικ. Cập nhật về những chuyến đi " phượt " của mày với Mike ấy. |
Ο πατέρας τού Τζέρεμι... είχε κανονίσει μυστική εκδρομή στο σπίτι τους στη λίμνη... αλλά δεν πήγαν λόγω της καταιγίδας. Bố Jeremy đang định bí mật lái xe đến hồ, và cơn bão đã gây ra tai nạn. |
Εκείνη και ο Μιγκέλ πήγαιναν εκδρομές για κάμπινγκ με άλλα ζευγάρια. Cô ấy và Miguel đi cắm trại với những cặp khác. |
Έπειτα μας πήγε εκδρομή αλλά προσπαθούσε να με κρύψει, βάζοντάς με να περπατάω ανάμεσα στα άλλα αγόρια τα οποία φορούσαν στολές. Rồi ông đưa cả lớp đi chơi nhưng tìm cách giấu tôi bằng cách bắt tôi đi giữa những đứa mặc đồng phục. |
Εκπαιδευτική εκδρομή. Chiến trường. |
Εκδρομή! Ngày tham quan! |
18 Άλλες εισηγήσεις που θα μπορούσαν να εξετάσουν οι γονείς είναι οι οικογενειακές εκδρομές στο ζωολογικό κήπο, σε λούνα παρκ, σε μουσεία και σε άλλα συναρπαστικά μέρη. 18 Cha mẹ có thể làm theo những lời đề nghị khác như là đưa gia đình đi chơi sở thú, đi những trung tâm giải trí, viện bảo tàng và những nơi thích thú khác. |
Μαμά, θα πάω στην Σχολική εκδρομή; Con đi chơi trượt tuyết với trường nhé? |
Κάποια στιγμή μπορεί να ζητήσει από το παιδί να κρατήσει ένα μικρό μυστικό από τους γονείς του —ίσως ένα δώρο ή κάποια σχέδια για μια μελλοντική εκδρομή. Có lúc hắn bảo em giấu cha mẹ một điều không quan trọng như: một món quà hay kế hoạch đi chơi trong tương lai. |
Εκδρομή των γέρων; Ngày tham quan của cụ già? |
Για μία φορά, ας παραβούμε το πρόγραμμα, να πάμε εκδρομή εκεί που πάνε εκδρομές. Hãy để chúng tôi tự lên lịch trình và đi tham quan những nơi đáng được xem. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκδρομή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.