εκδοχή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εκδοχή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκδοχή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εκδοχή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phiên bản, bản, Dựng, biến dạng, biến thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εκδοχή
phiên bản(edition) |
bản(version) |
Dựng
|
biến dạng(variant) |
biến thể(variant) |
Xem thêm ví dụ
Θα σας πω όμως την αγαπημένη μου εκδοχή. Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi. |
Σε αυτή την εκδοχή πρωταγωνιστούν η Χάιλι Στέινφιλντ ως Μάτι Ρος και ο Τζεφ Μπρίτζες ως Αστυνόμος Ρούμπεν Τζ. Phiên bản này Hailee Steinfeld vai Mattie Ross và Jeff Bridges vai Đặc vụ Reuben J. |
Παρά τον ισχυρισμό, η αρχική εκδοχή του The Girl Is Mine συμπεριλήφθηκε στο άλμπουμ, μαζί με τα φωνητικά του ΜακΚάρτνεϊ. Mặc dù cáo buộc, phiên bản gốc của "The Girl Is Mine" đã được bao gồm trong album, với giọng hát của McCartney trong đó. |
Μου άρεσε η εκδοχή σας. Cháu thích câu chuyện của bác. |
Σύμφωνα με μια εκδοχή, ήθελε να φάει κάτι το οποίο είχε απαγορεύσει η βασίλισσα στη βασιλική αυλή —πίτσα. Có truyện kể rằng vì vua rất thèm một món bị cấm ở hoàng gia, bánh pizza. |
Δεν είμαι η καλύτερη εκδοχή μου. Tôi không phải là phiên bản tốt nhất của mình. |
Ο Σταν Γουίνστον, θαυμαστής των κόμικ, και η εταιρία του, με τον οποίο ο Φαβρό είχε δουλέψει στην ταινία Zathura, κατασκεύασε μεταλλικές και λαστιχένιες εκδοχές των στολών. Công ty của Stan Winston, một người hâm mộ truyện tranh và từng làm việc với Favreau trong Zathura đã đảm nhận việc xây dựng những phiên bản kim loại và cao su của các bộ giáp. |
Ήταν η δική μου εκδοχή των ωρών που ο παππούς μου περνούσε μόνος του στη βιβλιοθήκη. Đó là phiên bản của tôi về khoảng thời gian ông tôi ở một mình trong thư viện của mình. |
Μια άλλη εκδοχή αυτής της ιστορίας, σε ένα άλλο χωριό της Ινδίας κοντά εκεί που ζει η Πριγιάνκα, υπάρχει λοιπόν ένα χωριό που λέγεται Λακάρα και πριν από ένα χρόνο δεν υπήρχε καμιά τουαλέτα. Một phiên bản khác, tại một ngôi làng khác của Ấn Độ gần nơi Priyanka sống là ngôi làng này, Lakara, một năm về trước, nó không hề có nhà vệ sinh. |
Το γεγονός ότι είχε ήδη ζωγραφίσει τα Ηλιοτρόπια, έγινε γνωστό την άνοιξη του 1889 όταν ο Γκωγκέν αξίωσε μία από τις εκδοχές σε αντάλλαγμα για τις μελέτες που είχε αφήσει πίσω στην Αρλ φεύγοντας για το Παρίσι. Thực tế là, việc ông vẽ hoa hướng dương chỉ được tiết lộ vào mùa xuân năm 1889, khi Gauguin tuyên bố trao đổi một trong các phiên bản hoa hướng dương ở Arles để lấy những nghiên cứu ông đã bỏ lại sau khi rời Arles đến Paris. |
Μια 3D εκδοχή της ταινίας, η δεύτερη μιας ταινίας κινουμένων σχεδίων που έγινε αρχικά με τον παραδοσιακό τρόπο, είχε προγραμματιστεί αρχικά να κυκλοφορήσει στις αίθουσες των ΗΠΑ στις 12 Φεβρουαρίου 2010, αλλά αναβλήθηκε. Một phiên bản của phim dưới định dạng Disney Digital 3D, phiên bản 3D thứ hai cho một bộ phim được sản xuất theo công nghệ hoạt hình truyền thống, ban đầu được lên lịch ra mắt tại các rạp chiếu phim của Mỹ vào ngày 12 tháng 2 năm 2010, nhưng dự án sau đó đã bị tạm ngừng. |
Επειδή δεν έκαναν τίποτα για να επιτείνουν τη δυστυχία του ανθρώπου, θα μπορούσε να λεχθεί ότι ενήργησαν σε αρμονία με την αρνητική εκδοχή του Χρυσού Κανόνα. Vì hai người này không làm gì khiến người bị nạn đau khổ thêm, chúng ta có thể nói rằng họ đã làm theo câu nói thụ động kể trên. |
Ωστόσο, ο Fred Richman απέδειξε μία αναδιατυπωμένη εκδοχή του θεωρήματος η οποία λειτουργεί. Tuy nhiên, Fred Richman lại chứng minh được một phiên bản phát biểu lại của định lý. |
Αν ισχύει η πρώτη εκδοχή, τότε λογικά το να κάνει κάποιος το ίδιο σε ένα κατσικάκι είναι μέσα στα πλαίσια των δυνατοτήτων ενός ανθρώπου. Nếu trên thực tế Sam-sôn đã xé hàm sư tử thì việc xé hàm dê con là điều một người thường có thể làm được. |
Φέρεται σαν την εκδοχή-ρομπότ του εαυτού του τώρα. Anh ta cư xử như một phiên bản robot của mình vậy. |
Σύμφωνα με άλλη εκδοχή, το όνομα προήλθε από ιστό που έφτιαξε μία ομάδα προσκόπων από τη Βοστώνη (γνωστή ως "Second Boston Party") για τον εορτασμό των 100 ετών της ανεξαρτησίας των ΗΠΑ, στις 4 Ιουλίου 1876. Thành phố được đặt theo một cột cờ thông ponderosa từ nhóm hướng đạo Boston (gọi là "Đoàn Boston thứ hai") tổ chức để kỷ niệm trăm năm Hoa Kỳ vào ngày 4 tháng 7 năm 1876. |
Την καλύτερη και εξυπνότερη εκδοχή του ποιοι είμαστε... και για ποιον λόγο μαχόμαστε. Là ý tưởng hay nhất và sáng suốt nhất và chúng ta chiến đấu vì điều gì? . |
Αλλά ένα από τα πράγματα που πραγματικά με ανησυχεί είναι το πού οδεύει η νεότερη εκδοχή εκείνων των παιδιών σήμερα. Một trong những thứ làm tôi lo lắng đó là những đứa trẻ nhỏ hơn thế này sẽ đi đâu. |
Ιδού: η ισχυρή εκδοχή του κόμπου. Và đây, dạng bền của nút thắt. |
Όμως, καμία αιγυπτιακή πηγή δεν δίνει ολόκληρο το μύθο, και οι πηγές διαφέρουν αρκετά από τις εκδοχές των γεγονότων. Tuy vậy không có một tư liệu Ai Cập nào chép đầy đủ huyền thoại, và các nguồn thường khác biệt nhau trong một số chi tiết. |
Μου αρέσει αυτή η εκδοχή καλύτερα, γιατί μερικά από τα αγόρια είναι πιο μεγάλα και μερικά πιο μικρά, και για μένα, αυτό, όπως το πόριτζ της Χρυσομαλλούσας, είναι απλά σωστό. Tôi thích phiên bản này nhất, vì một vài cậu khác hơi già và cậu khác thì hơi trẻ, với tôi, bức tranh này là hợp lí nhất. |
Ο Βάαλ, όνομα που σημαίνει «ιδιοκτήτης» ή «κύριος», ήταν ο θεός των Χαναναίων, υπήρχαν δε πολλές τοπικές εκδοχές αυτής της θεότητας. Từ “Ba-anh” có nghĩa là “chủ”, đây là thần của dân Ca-na-an. Tùy địa phương, thần này được gọi bằng các tên khác. |
Η δική τους εκδοχή περί Κατακλυσμού βρέθηκε σε μια πήλινη πινακίδα που ανασκάφτηκε στα ερείπια της Νιπούρ. Khi khai quật di tích ở Nippur lên, người ta bắt gặp một bảng đất sét ghi lại truyện về trận nước lụt theo ý họ. |
Μάλλον μια έξυπνη εκδοχή του, αν τα έχω κάνει όλα σωστά. Quả là cách thông minh, nếu tôi tự nói ra. |
Η εκδοχή του Τζάκσον κυκλοφόρησε ως single στις ΗΠΑ για να προωθήσει το The Original Soul of Michael Jackson. Phiên bản của Jackson phát hành dưới dạng đĩa đơn tại Hoa Kỳ để quảng bá The Original Soul of Michael Jackson. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκδοχή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.