ejército trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ejército trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ejército trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ejército trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quân đội, lục quân, 軍隊, Lục quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ejército
quân độinoun Un ejército sin oficiales no es un ejército. Một quân đội mà không có chỉ huy thì đó không phải là quân đội. |
lục quânnoun He servido en el ejército, la armada, los marines y la fuerza área. Sau đó thì không có binh chủng nào trong lục quân mà tôi chưa từng tham gia. |
軍隊noun |
Lục quân
Ex ranger del Ejército y francotirador condecorado. Cựu bộ binh thuộc Lục quân Hoa Kỳ và là một tay bắn tỉa. |
Xem thêm ví dụ
¿Está trayendo su ejército a Roma? Đưa quân đội về La Mã? |
Babangida hace referencia al ejército y al golpe de Estado militar. Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính. |
11 Y aconteció que el ejército de Coriántumr plantó sus tiendas junto al cerro Rama; y era el mismo cerro en donde mi padre Mormón aocultó los anales que eran sagrados, para los fines del Señor. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
b) Al parecer, ¿cómo dará Jehová atención “al ejército de la altura” después de “una abundancia de días”? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
El sucesor de Nurhaci, Hung Taiji continuó construyendo lo dejado por su padre, incorporando las primeras banderas de Han en su ejército. Người kế tục Nỗ Nhĩ Cáp Xích, Hoàng Thái Cực (Huang Taiji), tiếp tục tiến hành công việc dựa trên các nền móng được người cha để lại, sáp nhập các kỳ của người Hán đầu tiên vào quân đội của mình. |
Y el segundo profeta, Zacarías, declaró que “muchos pueblos y poderosas naciones realmente [vendrían] a buscar a Jehová de los ejércitos en Jerusalén, y a ablandar el rostro de Jehová”. Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
La máquina Lorenz SZ 40/42 fue usada para las comunicaciones de alto nivel del ejército, llamada "Tunny" por los británicos. Chiếc Lorenz SZ 40/42 được dùng cho những liên lạc Quân đội cấp cao, mà người Anh gọi là "Tunny". |
Sin embargo, Jehová fue fiel a su promesa y asestó una derrota aplastante al ejército egipcio. (Éxodo 14:19-31.) Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31). |
¿Acaso no estamos protegidos por un ejército de inmortales? Không phải chúng ta được bảo vệ bởi một đội ngũ bất tử hay sao? |
Estos videos, y otros similares, forzaron al ejército y a la policía a comenzar investigaciones. Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
Ahora, el General Amanda tenía el voto definitorio, pero... él creía que los recursos del ejército iban a estar mejor dirigidos Lá phiếu của tướng Ananda trung lập, nhưng... ông ấy cho rằng nguồn lực quân đội nên hướng |
Los hermanos tuvieron que explicar su postura de neutralidad a los croatas, a los serbios y a diferentes ejércitos musulmanes. Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau. |
En 1873, el gobierno imperial promulgó la ley de reclutamiento y estableció el Ejército Imperial Japonés. Năm 1873, Chính phủ Minh Trị đã ban hành luật nhập ngũ và thành lập Quân đội Đế quốc Nhật Bản. |
Se ve en el paisaje urbano en todo el mundo: Houston, Guangzhou, Frankfurt, donde se ve el mismo ejército de robots de acabado brillante erguido hacia el horizonte. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
El confiar en alianzas mundanas para alcanzar paz y seguridad había sido “una mentira” que fue barrida por las inundaciones de los ejércitos de Babilonia. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
Sin embargo, el ayudante del rey, el general Overstraten, indicó que no se podría realizar tal movimiento y que implicaría la desintegración del Ejército Belga. Cố vấn của Quốc vương, Đại tướng Overstraten nói rằng cuộc hành quân như vậy không thể thực hiện và nó sẽ dẫn quân đội Bỉ đến chỗ tan rã. |
Los Lannister son un ejército del sur. Nhà Lannister là đội quân phía Nam. |
Tal vez les dé más coraje saber... que, en este momento, Pompeyo está a 32 km al oeste de aquí... y que el ejército de Lúculo se acerca del sur... gracias a una marcha nocturna. Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc. |
Varios reyes cananeos enviaron sus ejércitos para apoyar a las fuerzas del rey Jabín, que al parecer era el más poderoso de todos ellos. Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này. |
El ejército francés sufrió grandes pérdidas. Quân Pháp chịu thiệt hại rất nặng nề. |
El ejército de Moroni impidió que la mayor parte del grupo de Amalickíah llegara a la tierra de Nefi. Quân của Mô Rô Ni ngăn chặn hầu hết nhóm A Ma Lịch Gia để không tới xứ Nê Phi được. |
Comenzó a reunir y equipar nuevamente un ejército de cruzada. Ông bắt đầu huy động và vũ trang một đạo quân Thập tự mới. |
Una niña israelita indicó sin temor al poderoso jefe del ejército sirio que debía buscar ayuda en Israel, donde este aprendió acerca de Jehová. (2 Reyes 5:1-4.) Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời. |
El ejército de Ricardo viene a casa. Quân đội của Richard đang trên đường trở về. |
11 Y hasta llegar al mismo Príncipe del ejército se dio grandes ínfulas, y de él el rasgo constante fue quitado, y el lugar establecido de su santuario fue echado abajo. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ejército trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ejército
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.