είθε trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ είθε trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ είθε trong Tiếng Hy Lạp.
Từ είθε trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Amen, cầu mong, nếu, hy vọng, muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ είθε
Amen(amen) |
cầu mong(may) |
nếu
|
hy vọng
|
muốn
|
Xem thêm ví dụ
Η αφήγηση λέει: «Ο Ιησούς, λοιπόν, τους είπε πάλι: ‘Είθε να έχετε ειρήνη. Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
Είθε τόσο εσείς όσο και η οικογένειά σας να είστε ανάμεσα σε εκείνους οι οποίοι θα δρέψουν τα αιώνια οφέλη που θα φέρει η Βασιλεία του Θεού. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
Γι’ αυτό, είθε όλοι να συνεχίσουμε να τρέχουμε και να μην παραιτούμαστε από τον αγώνα για τη ζωή! Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống! |
Είθε η χάρη του Βάλαρ να σε προστατεύει. Mong ơn phước Valar che chở cho anh |
4:10) Είθε δε να συνεχίσουμε και εμείς οι ίδιοι να κάνουμε πνευματική πρόοδο αποδίδοντας ιερή υπηρεσία στον Ιεχωβά. Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va. |
(Άσμα Ασμάτων 8:6, 7) Είθε όλες οι γυναίκες που αποδέχονται μια πρόταση γάμου να είναι αποφασισμένες να παραμένουν πιστές στους συζύγους τους και να τους σέβονται βαθιά. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Γι’ αυτό, είθε όλοι μας να κάνουμε το καλύτερο που μπορούμε ώστε να εποικοδομούμε τους ομοπίστους μας και να τους βοηθούμε να παραμείνουν σταθεροί. Vì thế, mong sao tất cả chúng ta đều cố gắng hết sức xây dựng anh em và giúp họ tiếp tục đứng vững. |
Εδώ είθε να σε αινούμε, Mong sao nơi nhà ngài vang tiếng cảm tạ, |
(Εφεσίους 4:25) Είθε να μην αποτύχουμε ποτέ να εκδηλώνουμε αγαθότητα με αυτόν το ζωτικό τρόπο. (Ê-phê-sô 4:25) Mong sao chúng ta luôn bày tỏ lòng tốt trong phương diện quan trọng này. |
Και είθε ο Υπέρτατος Κύριος Ιεχωβά να σας δώσει το προνόμιο να στέκεστε ενώπιόν του χαρωπά σε όλη την αιωνιότητα! Nguyện Đức Giê-hô-va là Chúa Tối Thượng ban cho bạn đặc ân được vui mừng đứng trước mặt Ngài đến muôn đời! |
Είθε τα χέρια μου να'χουν πάντα δύναμη να σας υπηρετούν. Cầu cho đôi tay con vẫn còn mạnh mẽ để phục vụ người, Sethi vĩ đại. |
Έχοντας τα μάτια μας σταθερά προσηλωμένα στις υποσχέσεις της Αγίας Γραφής, είθε να μιμούμαστε την πίστη τέτοιων ανθρώπων που είχαν στόχους.—Παράβαλε Εβραίους 13:7. Chăm chú vào lời hứa của Kinh-thánh, chúng ta hãy bắt chước đức tin của những người nhắm vào mục tiêu như thế. (So sánh Hê-bơ-rơ 13:7). |
Είθε να είναι γεμάτο με το Πνεύμα του Κυρίου. Cầu xin cho các ngôi nhà này tràn đầy Thánh Linh của Chúa. |
Είθε εμείς να διδαχτούμε από την ιστορία και να εξακολουθήσουμε να “μην είμαστε μέρος του κόσμου”. Mong sao chúng ta rút tỉa bài học lịch sử và “không thuộc về thế-gian”. |
Καθώς η εποχή των Χριστουγέννων μάς περιβάλλει με όλη της τη δόξα, είθε να αναζητήσουμε ένα λαμπρό, ιδιαίτερο αστέρι, όπως έκαναν οι μάγοι, για να μας καθοδηγήσει στη χριστουγεννιάτικη ευκαιρία μας σε υπηρέτηση τού συνανθρώπου μας. Trong khi mùa lễ Giáng Sinh ở quanh chúng ta với tất cả nét vinh quang của nó, cầu xin cho chúng ta cũng như Mấy Thầy Bác Sĩ, tìm kiếm một ngôi sao sáng, ngôi sao đặc biệt để hướng dẫn chúng ta đến cơ hội trong lễ Giáng Sinh để phục vụ đồng bào của mình. |
Είθε καθένας από εμάς να ερευνά τις γραφές με επιμέλεια, να σχεδιάζει τη ζωή του με σκοπό, να διδάσκει την αλήθεια με μαρτυρία και να υπηρετεί τον Κύριο με αγάπη. Cầu xin cho mỗi người chúng ta chuyên tâm tìm tòi thánh thư, lập kế hoạch cho cuộc sống của mình với mục đích, giảng dạy lẽ thật với chứng ngôn; và phục vụ Chúa với tình yêu thương. |
Εκείνον τον καιρό, είθε να πάρουμε όλοι μας δύναμη από τα λόγια του Εζεκία. Lúc đó, mong sao tất cả chúng ta được khích lệ từ những lời của Ê-xê-chia. |
(Ματθαίος 6:33) Με μεγάλη χαρά στην καρδιά, είθε να “τιμούμε τον Ιεχωβά με τα πολύτιμα πράγματά μας”. Và ngài hứa sẽ nâng đỡ chúng ta nếu chúng ta ‘tìm-kiếm trước hết nước Đức Chúa Trời và sự công-bình của Ngài’ (Ma-thi-ơ 6:33). |
Είθε ο θανατός σου... να φέρει ένα τέλος στο μαρτυριό σου. Sau khi ra đi, không cần chịu cực khổ nữa. |
Είθε, λοιπόν, να έχουμε σταθερή πίστη όπως εκείνος. Vậy, mong sao chúng ta có đức tin vững mạnh như ông. |
Είθε τα όμορφα φώτα κάθε περιόδου διακοπών να μας υπενθυμίζουν Εκείνον που είναι η πηγή κάθε φωτός. Cầu xin cho các ánh đèn đẹp đẽ của mỗi mùa lễ nhắc nhở chúng ta về Ngài là nguồn gốc của tất cả mọi ánh sáng. |
Ως πιστοί Χριστιανοί, είθε να είμαστε πάντοτε αποφασισμένοι να δίνουμε προσοχή όταν μιλάει ο Χριστός και να ακούμε τι λέει το πνεύμα. Là những tín đồ Đấng Christ trung thành, mong sao chúng ta luôn luôn cương quyết để ý khi Đấng Christ nói và lắng nghe những gì thánh linh phán. |
Είθε να ελέγχουμε τη γλώσσα μας ώστε να γιατρεύει και όχι να βλάπτει. Mong rằng chúng ta kiềm chế lưỡi mình sao cho nó hàn gắn thay vì gây tổn hại. |
20 Είθε η μελέτη αυτού του βιβλίου να σας βοηθήσει να ενισχύσετε την αγάπη σας για τον Ιησού και για τον Ιεχωβά. 20 Chúng tôi mong rằng việc học sách này sẽ giúp bạn củng cố tình yêu thương dành cho Chúa Giê-su và Đức Giê-hô-va. |
(Κολοσσαείς 2:5· 1 Θεσσαλονικείς 3:7, 8· 2 Πέτρου 1:12) Είθε και εμείς, παρόμοια, να συγκεντρώνουμε την προσοχή μας, όχι στις αδυναμίες των αδελφών μας, αλλά στις καλές τους ιδιότητες και στον επιτυχημένο αγώνα που κάνουν για να παραμείνουν σταθεροί και να τιμούν τον Ιεχωβά. (Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ είθε trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.