einn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einn trong Tiếng Iceland.

Từ einn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là một, nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einn

một

Cardinal number

Hann fer á óbyggðan stað til þess að vera einn.
Ngài đi một mình tới một nơi vắng vẻ.

nhất

adjective

Wendell er ekki einn um ađ heyra ũmislegt.
Wendell không phải là người duy nhất nghe được.

Xem thêm ví dụ

14 Að læra að vinna: Vinna er einn af meginþáttum lífsins.
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
Hvers vegna hætti einn þekktasti hjólreiðamaður Japans að keppa í hjólreiðum til að geta þjónað Guði?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Mundu að gleði kemur frá Guði og er einn af eiginleikunum sem mynda ávöxt andans.
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
19 Í fjórða lagi getum við leitað hjálpar heilags anda af því að kærleikurinn er einn af ávöxtum hans.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
„Bara einn drykk enn“
Nấn ná bên ly rượu
Einn sunnudaginn heyrði ég hins vegar nokkuð sem breytti viðhorfi mínu.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Þannig hefur ‚einn maður drottnað yfir öðrum honum til ógæfu.‘
Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Einn vottur að þessum viðskiptum er sagður vera þjónn „Tattannú landstjóra handan fljóts“ – sá sami og Tatnaí sem nefndur er í Esrabók í Biblíunni.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Það var bara pláss fyrir einn nemanda á þeim tíma.
Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó.
Jesús sagði: „Ekki mun hver sá, sem við mig segir: ‚Herra, herra,‘ ganga inn í himnaríki, heldur sá einn, er gjörir vilja föður míns, sem er á himnum.
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
„Maðurinn veit loksins að hann er einn í tilfinningalausri óravíðáttu alheimsins og er þar orðinn til einungis af tilviljun.“
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Í könnun í Lundúnablaðinu Independent kom fram að fólk noti stundum bílinn jafnvel þótt það sé að fara styttri vegalengdir en einn kílómetra.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
3 Páll vissi að kristnir menn yrðu hver og einn að leggja sig fram um að stuðla að einingu til að geta haldið áfram að vinna vel saman.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Clayton Woodworth, Jr., rifjar upp hvernig honum leið þegar hann gekk í skólann árið 1943, en faðir hans var einn þeirra sem voru fangelsaðir á röngum forsendum með bróður Rutherford árið 1918.
Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943.
Opinberunarbókin 18: 21, 24 segir okkur um Babýlon hina miklu, heimsveldi falskra trúarbragða: „Einn sterkur engill tók upp stein, eins og mikinn kvarnarstein, og kastaði í hafið og sagði: ‚Svo voveiflega mun Babýlon kollvarpast, borgin mikla, svo að engar menjar skulu eftir verða.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
2 Rithöfundur nokkur telur að sviksemi sé einn af algengustu löstum okkar tíma.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
„Hafið þér eigi lesið, að skaparinn gjörði þau frá upphafi karl og konu og sagði: ‚Fyrir því skal maður yfirgefa föður og móður og bindast konu sinni, og þau tvö skulu verða einn maður.‘
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao?
(Títusarbréfið 1:5) Þegar erfitt vandamál kom upp ráðfærðu öldungarnir sig við hið stjórnandi ráð eða einn af fulltrúum þess, svo sem Pál.
Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô.
Þetta sýnir að í rauninni sé til aðeins einn kynþáttur — mannkynið!
Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
Látið einn eða tvo krakka sviðsetja einfalda kynningu fyrir starfið hús úr húsi.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Í dagblaðinu var vitnað í Postulasöguna 15:28, 29, einn helsta ritningarstaðinn sem vottar Jehóva byggja afstöðu sína á.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
15 Þótt Jesús sé útnefndur konungur þessa ríkis situr hann ekki einn að völdum.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.
Þau eiga saman einn son, Gene.
Họ có một đứa con, Joseph.
Það er afleiðing þess að viðurkenna það að við fáum ekki alltaf skilið þrautir lífsins, en reiðum okkur á að dag einn munum við gera það.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.