einhver trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einhver trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einhver trong Tiếng Iceland.
Từ einhver trong Tiếng Iceland có các nghĩa là có người, một người nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einhver
có ngườipronoun Hafandi þetta í huga, er einhver sem þarf á ykkar hvatningu að halda? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
một người nào đópronoun |
Xem thêm ví dụ
(2. Kroníkubók 26:3, 4, 16; Orðskviðirnir 18:12; 19:20) ‚Ef einhver misgjörð kann að henda okkur‘ og við fáum viðeigandi leiðréttingu frá orði Guðs skulum við því sýna svipaðan þroska, andlega skarpskyggni og auðmýkt og Barúk. — Galatabréfið 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Hafandi þetta í huga, er einhver sem þarf á ykkar hvatningu að halda? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
15 Lausnargjaldið, ekki einhver þokukennd hugmynd um að sál lifi líkamsdauðann, er hin raunverulega von mannkynsins. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Ūađ á einhver eftir ađ fara illa út úr ūessu. Chuyện duy nhất sẽ xảy ra là sẽ có ai đó bị thương nặng. |
Einhver verđur drepinn og ūú röflar um forsöguleg dũr. Có người sắp bị giết, vậy mà anh cứ lo chơi với mấy con quái vật thời tiền sử này. |
Af því einhver náungi sem þú þekktir veldur vandræðum í fjarlægu landi? Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó? |
Mér fannst líkt og einhver segði mér að lesa 29. versið einmitt á þeirri síðu sem ég hafði lent á. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
▪ Umsjónarmaður í forsæti eða einhver sem hann tilnefnir á að endurskoða reikningshald safnaðarins 1. september eða sem fyrst eftir það. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó. |
Það getur líka verið að einhver breytni sé bæði synd og veikleiki. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Einhver konar hálfinnfætt þrugl... Một kiểu nhảm nhí của đứa lai da đỏ? |
10 Einhver andmælir kannski og segir: ‚Þetta á ekki við okkur; við færum ekki lengur dýrafórnir.‘ 10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật». |
33 Skipuleggðu fyrirfram til að áorka sem mestu: Mælt er með að notaður sé einhver tími í hverri viku til endurheimsókna. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Ūađ er einhver ūarna inni. Có người trong đó. |
" Sumir af það er stærðfræði og eitthvað af því er rússneska eða einhver slík tungumál ( til að dæma eftir stafina ) og sum það er gríska. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
(3) Hvernig ættirðu að bregðast við ef einhver í söfnuðinum þínum byrjar að neyta brauðsins og vínsins á minningarhátíðinni? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
(Sálmur 19:1; 104:24) En hvað ef einhver vill ekki íhuga sönnunargögnin? Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24). |
(1. Pétursbréf 4:8; Orðskviðirnir 10:12) Og setjum sem svo að einhver aðgreini sig frá þjónum Jehóva? Hơn nữa, chúng ta được khuyên là phải “có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8; Châm-ngôn 10:12). |
‚Ég hélt að Jesús væri fæddur 25. desember,‘ segir ef til vill einhver. Một số người có thể nói: “Tôi nghĩ rằng Giê-su sinh ngày 25 tháng 12”. |
(Daníel 12: 4, 8; 1. Pétursbréf 1: 10-12) En þegar upplýsingin loksins kom valt hún ekki á því að einhver maður túlkaði orðin. (Đa-ni-ên 12:4, 8; I Phi-e-rơ 1:10-12). Nhưng khi sau cùng có sự soi sáng để hiểu được các điều ấy thì sự hiểu biết này không phải từ con người mà ra. |
(Hebreabréfið 3:4) Þar sem sérhvert hús, þótt einfalt sé, hlýtur að hafa verið byggt af einhverjum þá hlýtur einnig einhver að hafa búið til hinn margfalt flóknari alheim, svo og hið fjölbreytta líf á jörðinni. Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
Einhver er á dyr! Có ai đó ngoài cửa đấy! |
Heldurðu að einhver hafi fiktað í sköpunarverkum okkar? Tưởng tượng có ai đó đùa giỡn với tạo vật của chúng ta? |
Ef þú vilt vita hvort baðið þitt sé tilbúið lýsir einhver því yfir að sonurinn hafi verið skapaður úr engu.“ Nếu bạn muốn biết bồn tắm đã sẵn sàng chưa, đầy tớ sẽ trả lời là Con đã được tạo ra”. |
En einhver annar yrđi ađ fara upp í stöngina. Tất nhiên, phải có ai khác leo lên cột cờ để gắn cái thấu kính. |
Fannst þér ekki gott að einhver skyldi hjálpa þér að batna? — Em có mừng là họ đã giúp em sớm khỏi bệnh không?— |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einhver trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.