ειδικευόμενος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ειδικευόμενος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ειδικευόμενος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ειδικευόμενος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lớn, to, nhiều, chủ, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ειδικευόμενος

lớn

(major)

to

nhiều

(major)

chủ

(major)

chính

(major)

Xem thêm ví dụ

Ο ξένος ιεραπόστολος άνοιξε την πόρτα και ήξερε ακριβώς τι είχε συμβεί, την πήγε σε ένα κοντινό νοσοκομείο ειδικευόμενο στα συρίγγια στην Αντίς Αμπέμπα, και έγινε καλά με μια επέμβαση 350 δολαρίων.
Người truyền giáo mở cứa hiểu rõ chuyện gì đã xảy ra và đưa cô tới 1 bệnh viện phụ sản gần đó ở Addis - Ababa, và cô được chữa lành với 1 cuộc phẫu thuật tốn S350
Οι κοπέλες είναι από το Κόνγκουρατ... άρτια ειδικευόμενες στην τέχνη του έρωτα.
Những cô gái này tới từ Côn Cổ Nhĩ, vô cùng thành thạo trong nghệ thuật tình yêu.
Τον γνωρίζω από τότε που ήταν ειδικευόμενος, εδώ στην Ουάσιγκτον.
Tôi đã biết cậu ấy từ khi cậu ấy còn là sinh viên tại đại học Washinton này.
Χαμηλού επιπέδου ειδικευόμενοι, χωρίς πρόσβαση
Một nhân viên cấp thấp không có quyền hạn gì
Προκειμένου να κατανοήσω πώς λειτουργεί αυτή η διαδικασία, άφησα τους ψυχοπαθείς και προσχώρησα σε ένα εργαστήριο στην Οξφόρδη, ειδικευόμενο στην μάθηση και την ανάπτυξη.
Để hiểu được quá trình này diễn ra thể nào, tôi đã bỏ dự án về bệnh nhân tâm thần và tham gia lab ở Oxford chuyên nghiên cứu việc thụ học và phát triển.
Ειδικοί στην αναγνώριση φωνής επιβεβαίωσαν, ότι πρόκειται πράγματι για τον Γερουσιαστή Κέριγκαν, να ομολογεί τη σχέση του με μία ειδικευόμενη του Υπ. Εσωτ. που τώρα αγνοείται.
Các nhà phân tích nhận dạng giọng nói khẳng định rằng quả thật thượng nghị sĩ Kerrigan đang thừa nhận một vụ việc liên quan đến việc mất tích của một cô gái.
Ειλικρινά Κίτι, αυτό το πλάσμα είναι καμιά απλήρωτη ειδικευόμενη;
Thành thật mà nói, Kitty, đây là một số thể loại thực tập không lương sao?
Η πόλη Ντουμπνά εγκαινιάσθηκε επισήμως το 1956, μαζί με το with the Ινστιτούτο Πυρηνικών Ερευνών, που αναπτύχθηκε σε ένα μεγάλο διεθνές ερευνητικό εργαστήριο, ειδικευόμενο στη σωματιδιακή φυσική, τη φυσική βαρέων ιόντων, τη σύνθεση υπερουράνιων στοιχείων και τη ραδιοβιολογία.
Dubna được xây năm 1956, cùng với Viện Liên hiệp nghiên cứu hạt nhân Dubna, một phòng thí nghiệm quốc tế lớn hoạt động trong lĩnh vực vật lý hạt, các nguyên tố siêu urani và sinh học phóng xạ.
Νεαροί ειδικευόμενοι στην Ουάσινγκτον, συναντούν πολύ κόσμο.
Một cô gái trẻ ở Washington quen biết nhiều người.
Τότε ήμουν καρδιολόγος στο Πανεπιστήμιο της Καλιφόρνια, ειδικευόμενος στις τεχνικές καρδιακής απεικόνισης.
Lúc đó, tôi là bác sĩ tim mạch tại UCLA, chuyên ngành kỹ thuật hình ảnh tim.
Μου είπε πόσο περήφανος ο ίδιος και όλοι οι άλλοι παλαιότεροι ειδικευόμενοι ήταν για μένα και πώς διαισθάνονταν ότι θα γινόμουν ένας εξαίρετος γιατρός.
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy và tất cả các bác sĩ nội trú thâm niên khác đã hãnh diện biết bao về tôi và họ nghĩ rằng tôi sẽ trở thành một bác sĩ tuyệt vời.
Άκουσα κάποτε μια ιστορία, για μια ειδικευόμενη που δούλευε στα επείγοντα, μια νύχτα σαν αυτή.
Tôi đã đọc một câu chuyện về việc xảy ra ở phòng cấp cứu vào một đêm như thế này.
Γεια σου, Γκέθιν, είμαι ο Ταζ, ο καινούριος ειδικευόμενος σύμβουλος σας.
Hi, Gethin, tôi Taj, cố vấn mới của bạn cư trú.
Ίσως γιατί δεν ήθελα να είμαι ένας ειδικευόμενος που χρειάζεται ́υψηλό κόστος συντήρησης ́
Có lẽ tôi không muốn làm một thực tập viên phiền nhiễu.
Σαν ειδικευόμενή σου εννοώ.
Với tư cách thực tập sinh của anh?
Ακριβώς εκείνη τη στιγμή, ένας από τους παλαιότερους ειδικευόμενους έβαλε το χέρι του στον ώμο μου.
Đúng lúc đó, một trong số các bác sĩ nội trú thâm niên đặt tay lên vai tôi.
Μην κρατάς τους ειδικευόμενούς σου τόσο αργά.
Không nên giữ nhân viên ở lại muộn như thế đâu.
Νεαροί ειδικευόμενοι στην Ουάσινγκτον, συναντούν πολύ κόσμο
Một cô gái trẻ ở Washington quen biết nhiều người
Χαμηλού επιπέδου ειδικευόμενοι, χωρίς πρόσβαση.
Một nhân viên cấp thấp không có quyền hạn gì.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ειδικευόμενος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.