εγγονός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εγγονός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εγγονός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εγγονός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cháu ngoại, cháu nội, cháu trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εγγονός
cháu ngoạinoun Τότε ήταν όταν ήλθε στο πλευρό μου ο εγγονός μου. Đó là lúc đứa cháu ngoại đến bên tôi. |
cháu nộinoun Αν πιστέψει ότι ο μικρός είναι εγγονός του θα σε καλοδεχθεί. Nếu ông ấy nghĩ Nhóc Sam là cháu nội mình, ông ấy sẽ tiếp nhận em. |
cháu trainoun Ίσως ο εγγονός σας να το σκέφτεται διαφορετικά. Có lẽ cháu trai bà có ý kiến riêng về chuyện này. |
Xem thêm ví dụ
Ο Σκοτεινός. Είναι ο μόνος τρόπος για να σώσω τον εγγονό μου. Chúa tể Bóng Tối... đó là cách duy nhất ta cứu cháu mình. |
Θα μπορούσε να είναι ένας από τους γιους ή τους εγγονούς που κάποια ημέρα θα πάρει έναν υπηρέτη του Θεού σε έναν κοντινό λόφο και θα πει: «Αυτό θα ήταν υπέροχο μέρος για έναν ναό». Một ngày nào đó, có thể một trong các con trai hoặc cháu trai của em ấy sẽ đưa một người tôi tớ của Thượng Đế đến một ngọn đồi gần đó và nói: “Đây sẽ là một nơi tuyệt vời cho một ngôi đền thờ.” |
Η υποστήριξη της στοργικής μου συντρόφου συνέβαλε σε μεγάλο βαθμό στο γεγονός ότι τα τρία παιδιά μας που είναι εν ζωή, καθώς και οι οικογένειές τους, οι οποίες περιλαμβάνουν έξι εγγόνια και τέσσερα δισέγγονα, είναι όλοι δραστήριοι στην υπηρεσία του Ιεχωβά. Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Ο φίλος μου ενθυμήθηκε ότι η γιαγιά του, καθώς οδηγούσε στον αυτοκινητόδρομο για να επισκεφθεί τον εγγονό της στη φυλακή, είχε δάκρυα στα μάτια της καθώς προσευχόταν με αγωνία: «Έχω προσπαθήσει να ζω μία καλή ζωή. Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp. |
Οι έφηβοι εγγονοί της τής προσκόμισαν ξεκάθαρες Γραφικές αποδείξεις που καταδείκνυαν ότι ο Θεός και ο Ιησούς δεν είναι το ίδιο πρόσωπο. Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
*+ 4 Αλλά αν κάποια χήρα έχει παιδιά ή εγγόνια, ας μαθαίνουν αυτά πρώτα να ασκούν θεοσεβή αφοσίωση* μέσα στο ίδιο τους το σπιτικό+ και να ανταποδίδουν στους γονείς και στους παππούδες τους ό,τι τους οφείλεται,+ γιατί αυτό είναι ευπρόσδεκτο ενώπιον του Θεού. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
Με τον καιρό, άρχισε να συναθροίζεται ξανά στην Αίθουσα Βασιλείας, όπου ο εξάχρονος εγγονός του τού κρατούσε θέση. Với thời gian, anh đã trở lại Phòng Nước Trời và tại đó, cậu cháu nội sáu tuổi giữ một ghế cho anh. |
Ετσι η θηλυκή μελίγκρα μπορεί να γεννήσει ταυτόχρονα κόρη και εγγονή, που και οι δυο τους είναι αυθεντικά δίδυμα). Vì vậy một con rệp cây cái có thể sinh ra con và cháu của nó cùng một lúc. |
Θέλω να φανταστείτε ότι είμαστε 100 χρόνια μπροστά από τώρα κι ότι το εγγόνι ή το δισέγγονό σας ή η ανηψιά ή ο ανηψιός ή ο βαφτιστικός σας κοιτάζει αυτήν τη φωτογραφία σας. Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy. |
Και η κόρη μου γεννήθηκε στην Χιλή, και η εγγονή γεννήθηκε στην Σιγκαπούρη, αυτή τη στιγμή την πλουσιότερη χώρα στη Γη. Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất. |
Θέλω να πω, είναι τρελό να σκεφτεί κανείς ότι αυτό το κορίτσι, εκεί πίσω δεξιά, σε 15 χρόνια, ίσως να μοιράζεται μια ιδέα που να διατηρεί τον κόσμο όμορφο για τα εγγόνια σας; Liệu có điên rồ khi nói rằng cô bé kia, ở bên phải phía đằng sau, trong 15 năm nữa, có thể sẽ chia sẻ những ý tưởng của mình sao cho thế giới vẫn còn tươi đẹp cho con cháu các bạn? |
Θα του πεις πως έχεις την εγγονή του και θα κανονίσεις ραντεβού μαζί του εδώ. Rồi nói với ông ta là anh đang giữ cháu gái của ông ta, và sắp xếp ông ta đến đây gặp. |
Και κοίταξα στα μάτια τα μικρά μου εγγόνια, και σκέφτομαι πόσο έχουμε βλάψει τον πλανήτη από τότε που ήμουν στην ηλικία τους. Và tôi nhìn vào mắt những đứa cháu, và nghĩ chúng ta đã làm hại hành tinh này bao nhiêu từ khi tôi ở tuổi chúng. |
Το χρωστάμε στα παιδιά μας, στα εγγόνια μας και στις γενιές που ποτέ δε θα γνωρίσουμε να τη διατηρήσουμε ασφαλή και να τους τη κληροδοτήσουμε. Chúng ta có trách nhiệm với con cái của chúng ta, cháu chắt và những thế hệ sau mà chúng ta sẽ không bao giờ gặp là phải đảm bảo an toàn và truyền lại cho chúng kho báu này. |
Δύο μήνες μετά την απώλεια της Μπέιλυ και της αγέννητης εγγονής τους, οι γονείς του Φερνάντο καθώς και δύο από τους μικρότερους αδελφούς του βαπτίστηκαν, επικυρώθηκαν και έλαβαν τη δωρεά του Αγίου Πνεύματος. Hai tháng sau khi Bayley và đứa cháu nội chưa sinh ra của họ qua đời, cha mẹ của Fernando cũng như hai đứa em trai của anh đã chịu phép báp têm, và được làm lễ xác nhận và nhận được ân tứ Đức Thánh Linh. |
Εμείς πληρώνουμε τους λογαριασμούς μας στο τέλος κάθε μήνα, αυτoί που όμως θα πληρώσουν πραγματικά το λογαριασμό είναι τα εγγόνια μας. Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước. |
Αυτή η κρίση που εξαγγέλθηκε στην παραβάτισσα γυναίκα επρόκειτο να επηρεάσει τις θυγατέρες και τις εγγονές της, στη μια γενιά μετά την άλλη. Các bản án này dành cho người đàn bà phạm tội sẽ có ảnh hưởng trên các con gái và cháu gái của bà từ thế hệ này sang thế hệ kia. |
Δε θυμάμαι όμως βασίλισσα πιο αγαπητή από την εγγονή μου. Dĩ nhiên ta không nhớ nổi một Nữ hoàng nào... được yêu mến hơn cháu gái ta. |
Και επειδή δεν μου αρέσει να ταξιδεύω μόνη μου, κάλεσαν και την κόρη μου, τον γαμπρό μου και την εγγονή μου, οπότε είχαμε ένα ευχάριστο ταξίδι και είδαμε τη Ρωσία του σήμερα, ένα θέαμα όχι πολύ ευχάριστο ή πολύ χαρούμενο. Và bởi vì tôi không thích đi một mình, họ mời cả con gái tôi, con rể và cháu gái tôi, nên chúng tôi đã có một chuyến đi tới nước Nga hôm nay, tới một viễn cảnh không thật vui vẻ và hạnh phúc. |
Μία ημέρα, πριν από σχεδόν 13 χρόνια, η μεγαλύτερη εγγονή του αδελφού Μπρεμς μού τηλεφώνησε. Một ngày cách đây gần 13 năm, tôi nhận được một cú điện thoại từ một người cháu gái lớn nhất của Anh Brems. |
Αυτο σημαίνει πως όσοι από εμάς σε αυτό το δωμάτιο είναι μικρότεροι από 50 ή 60 χρονών θα δουν τη λύση αυτών των παραδόξων, και όσοι είναι μεγαλύτεροι από 60 χρόνων μπορεί να μη τη δουν, αλλά τα παιδιά μας και τα εγγόνια μας θα τη δουν σίγουρα. Nghĩa là những bạn đang ngồi trong phòng này có độ tuổi dưới 50, 60 sẽ thấy nghịch lý đã được giải quyết, và những người trên 60 tuổi có thể không thấy giải pháp nhưng con cháu chúng ta chắc chắn sẽ thấy. |
Επιπρόσθετα, τέσσερα εγγόνια, μολονότι βρίσκονταν ακόμη σε τρυφερή ηλικία, μελετούσαν την Αγία Γραφή και παρακολουθούσαν τις Χριστιανικές συναθροίσεις στην Εκκλησία Κολόμπο Νορθ των Μαρτύρων του Ιεχωβά. Thêm vào đó, bốn đứa cháu, mặc dù còn non nớt, cũng đang học hỏi Kinh-thánh và đi dự nhóm họp đạo đấng Christ tại hội thánh Bắc Colombo của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Τους χρωστάω ένα τεράστιο ευχαριστώ και το δίνω στα εγγόνια τους. Tôi gởi lời hỏi thăm thím, và hôn các cháu. |
Ίσως τα εγγόνια σας μπορεί να σης... Có thể các cháu của anh sẽ được... |
Στα όστρακα της Σαμάρειας σώζονται εφτά από τα ονόματα αυτών των φυλετικών ομάδων—τα ονόματα και των πέντε γιων του Γαλαάδ, καθώς και τα ονόματα δύο από τις εγγονές του Χεφέρ, της Ογλά και της Νωά. Những mảnh gốm ở Sa-ma-ri ghi lại tên của bảy trong số các dòng họ đó—cả năm con trai của Ga-la-át, cũng như hai cháu gái của Hê-phe là Hốt-la và Nô-a. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εγγονός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.