Ég elska þig trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ég elska þig trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ég elska þig trong Tiếng Iceland.
Từ Ég elska þig trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Anh yêu em, Em yêu anh, Tôi yêu em, anh yêu em, em yêu anh, bố thương con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ég elska þig
Anh yêu em
„‚Ég elska þig af því að ég veit að þú elskar Drottin meira en þú elskar mig.‘ “‘Em yêu anh vì em biết anh yêu thương Chúa nhiều hơn anh yêu em.’ |
Em yêu anh
„‚Ég elska þig af því að ég veit að þú elskar Drottin meira en þú elskar mig.‘ “‘Em yêu anh vì em biết anh yêu thương Chúa nhiều hơn anh yêu em.’ |
Tôi yêu em
|
anh yêu emPhrase „‚Ég elska þig af því að ég veit að þú elskar Drottin meira en þú elskar mig.‘ “‘Em yêu anh vì em biết anh yêu thương Chúa nhiều hơn anh yêu em.’ |
em yêu anhPhrase „‚Ég elska þig af því að ég veit að þú elskar Drottin meira en þú elskar mig.‘ “‘Em yêu anh vì em biết anh yêu thương Chúa nhiều hơn anh yêu em.’ |
bố thương conPhrase |
Xem thêm ví dụ
Ég elska þig. Em yêu anh. |
Verðmæti þeirra grundvallaðist í orðunum: „Ég elska þig.“ Sức mạnh của kho báu này nằm trên nền tảng vững chắc của lời nói “con yêu mẹ.” |
Ég elska þig Em cần anh yêu em. |
Ég elska þig líka. Em cũng yêu anh. |
Ég elska þig, Jack. Em yêu anh, Jack. |
2 Davíð hóf þetta hrífandi ljóð með orðunum: „Ég elska þig, [Jehóva], þú styrkur minn. 2 Đa-vít mở đầu bài ca cảm động ấy với những lời này: “Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài là năng-lực tôi, tôi yêu-mến Ngài. |
Ég elska þig. Anh phải lòng em. |
Ég elska þig elskan. Anh yêu em bé. |
Ég elska þig líka. Anh yêu em nữa. |
13 Svar Péturs var: „Já, Drottinn, þú veist, að ég elska þig.“ 13 Phi-e-rơ đáp: “Lạy Chúa, phải, Chúa biết rằng tôi yêu Chúa”. |
„‚Ég elska þig af því að ég veit að þú elskar Drottin meira en þú elskar mig.‘ “‘Em yêu anh vì em biết anh yêu thương Chúa nhiều hơn anh yêu em.’ |
Ég saknaði þín af því ég elska þig. Anh cũng nhớ em, bởi anh yêu thương em. |
Ég elska þig. Em yêu anh! |
Og ég elska þig. Anh yêu em vãi. |
Ég elska þig, Wendy Anh yêu em Wendy |
Pétur svaraði: „Já, Drottinn, þú veist, að ég elska þig.“ Phi-e-rơ thưa rằng: “Lạy Chúa, phải, Chúa biết rằng tôi yêu Chúa”. |
Aftur svaraði Pétur og nú án efa með meiri sannfæringarkrafti: „Já, Drottinn, þú veist, að ég elska þig.“ Phi-e-rơ trả lời một lần nữa, chắc hẳn với giọng tin tưởng mạnh hơn: “Lạy Chúa, phải, Chúa biết rằng tôi yêu Chúa”. |
Ég elska þig.“ Chúc anh một ngày hạnh phúc, em yêu anh.” |
Ég elska þig Anh yêu em. |
Orðin „Ég elska þig,“ „þakka þér fyrir“ og „fyrirgefðu,“ eru eins og smyrsl á sálina. Những lời “Tôi yêu thương mọi người,” “Cám ơn rất nhiều,” và “Xin tha thứ cho tôi” giống như là niềm an ủi cho tâm hồn. |
Ég elska þig. Anh yêu em. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ég elska þig trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.