εφόδια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εφόδια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εφόδια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εφόδια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thiết bị, dụng cụ, hộp số, khí tài, bộ dụng cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εφόδια

thiết bị

(gear)

dụng cụ

(gear)

hộp số

(gear)

khí tài

(equipment)

bộ dụng cụ

(equipment)

Xem thêm ví dụ

Το FBI θα κάνει έφοδο τις 3:00 π.μ.
FBI sẽ vào đây lúc 3 giờ.
Επίσης, μετά το Β ́ Παγκόσμιο Πόλεμο, Αμερικανοί στρατιώτες διένεμαν δώρα και εφόδια στις τοπικές εκκλησίες. —15/12, σελίδες 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Ήταν τόσο απελπισμένος ώστε περπατούσε στην έρημο μία ολόκληρη ημέρα, προφανώς μη έχοντας μαζί του νερό ή εφόδια.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
Μπορούμε να ξεκινήσουμε την έφοδο σε 15 λεπτά.
Khoảng 15 phút sau sẽ tấn công.
7 Αυτή η εκπαίδευση που έλαβε ο Υπηρέτης καθώς και η συμπάθειά του για την ανθρωπότητα αποτέλεσαν χρήσιμα εφόδια για αυτόν όταν ήρθε στη γη και αντιμετώπισε σφοδρή εναντίωση.
7 Sự huấn luyện này và niềm vui thích đối với loài người đã giúp Người Tôi Tớ chuẩn bị cho việc xuống đất và đương đầu với sự chống đối dữ dội.
Οργανώνει την καθημερινή λειτουργία της Αίθουσας Βασιλείας, φροντίζοντας να διατηρείται καθαρή και σε καλή κατάσταση και να υπάρχουν διαθέσιμα αρκετά εφόδια.
Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng.
Αλλά οι προετοιμασίες που κάνατε για το γάμο, ιδιαίτερα με εφόδια όπως το βιβλίο που στείλατε, θα σας επιτρέψουν να αντιμετωπίζετε επιτυχώς οποιεσδήποτε διαφορές προκύπτουν.
Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến.
Αυτές είναι μόνο ομάδες εφόδου.
Đây mới chỉ là toán đột kích.
Η Ουάσινγκτον θέλει να κάνει την επιχείρηση C-chase τη μεγαλύτερη έφοδο στην τελωνειακή μας ιστορία.
Washington muốn biến Vụ T thành vụ bắt bớ lớn nhất lịch sử Hải quan Mỹ.
Γιατί μπορούμε να πούμε ότι έχουμε τα αναγκαία εφόδια για να παίρνουμε σοφές αποφάσεις;
Tại sao có thể nói chúng ta có những điều cần thiết để giúp mình quyết định khôn ngoan?
Πεινασμένοι στρατιώτες συνωστίζονταν στα ρωσικά χωριά αναζητώντας τροφή, ενώ οι αποθήκες εφοδίων συχνά λεηλατούνταν για αναζήτηση κονσερβών.
Các binh lính bị đói tràn ngập các làng mạc ở nước Nga sục tìm nguồn quân nhu trong khi rác quân nhu thường bị cướp khi tìm được các lon đồ ăn.
Χρειαζόμαστε μερικά εφόδια.
Chúng tôi cần ít nhu yếu phẩm.
Μετά το Β ́ Παγκόσμιο Πόλεμο, για τους Αμερικανούς στρατιώτες που βρίσκονταν στην Κορέα και ήθελαν να ενισχύσουν τους δεσμούς τους με το λαό, οι εκκλησίες αποτελούσαν τόπους συνάντησης και διανομής δώρων και αναγκαίων εφοδίων.
Sau Thế Chiến II, những binh sĩ Hoa Kỳ đồn trú tại Hàn Quốc muốn thắt chặt mối liên hệ với dân bản địa, thì các nhà thờ là nơi để gặp gỡ, phát quà và hàng cứu trợ.
Κύριε Σέν, ακόμα και οι αυτοκρατορικοί δολοφόνοι... χρειάζονται μια εξήγηση... για την έφοδο τους μέσα στην κατοικία μου.
Thẩm đại nhân, Cẩm Y Vệ các người quả to gan... không có nguyên cớ gì... dám tự tiện đột nhập phủ của ta.
Στις 14 Σεπτεμβρίου, το Ουάσπ χτυπήθηκε από 3 τορπίλες, που εξαπέλυσε το ιαπωνικό υποβρύχιο I-19, ενώ υποστήριζε μία μεγάλη νηοπομπή που μετέφερε ενισχύσεις και εφόδια και σχεδόν συγκρούστηκε με τα ιαπωνικά αεροπλανοφόρα Σοκακού (Shōkaku) και Ζουικακού (Zuikaku),τα οποία όμως υποχώρησαν προτού εισέλθουν οι δύο αντίπαλοι εντός ακτίνας δράσης των αεροσκαφών τους.
Vào 14 tháng 9 chiếc Wasp bị trúng ba trong sáu ngư lôi được bắn bởi tàu ngầm I-19 khi đang hộ tống đoàn tàu tiếp viện lớn và đoàn tàu tiếp tế cho Guadalcanal cũng như suýt chạm trán hai tàu sân bay Shōkaku và Zuikaku (tuy nhiên đã rút lui trước hai phía khi đi vào tầm hoạt động của máy bay).
Τρία κινητά τηλέφωνα βρέθηκαν κατά την έφοδο.
Ba điện thoại di động bị thu giữ trong cuộc đột kích.
Kάvουμε έφοδο!
Được rồi! Chúng ta vào thôi!
7 Είναι ευκολότερο να φέρετε σε πέρας ένα δύσκολο έργο αν έχετε τα κατάλληλα εργαλεία ή εφόδια.
7 Một công việc khó khăn được thực hiện dễ dàng hơn nếu bạn có những dụng cụ và thiết bị thích hợp.
Τώρα είναι απ'έξω μια ομάδα εφόδου, κι έχει γίνει βούκινο.
Thế mà ông còn cử hẳn 1 đội đột kích đến đó nữa Sẽ có đủ loại người biết được chuyện này.
Γιατί ακούω ότι υπάρχει ρίψη εφοδίων στην Λάϊμαν;
Anh có biết điều gì làm cho tôi bất ngờ không?
(1 Τιμόθεο 4:8) Έτσι, ο Παύλος τόνιζε αυτό που οι άνθρωποι σήμερα φτάνουν στο σημείο να αναγνωρίσουν, δηλαδή, ότι τα ιατρικά ή σωματικά εφόδια δεν εγγυώνται έναν αληθινά υγιή τρόπο ζωής.
Vậy, Phao-lô nêu rõ những gì mà ngày nay người ta đang nhìn nhận, tức là những sự dự phòng về y tế và thể chất không bảo đảm cho một lối sống thật sự lành mạnh.
Πάρτε ό, τι κρίνετε χρήσιμο ως εφόδια.
Lấy bất cứ cái gì hữu dụng có thể lấy.
Πόσο συγκινηθήκαμε όταν διαβάσαμε για τα εφόδια βοήθειας που στάλθηκαν στην Ανατολική Ευρώπη καθώς η οικονομική και πολιτική αναταραχή σάρωνε αυτό το μέρος του κόσμου!
Chúng ta vui mừng biết bao khi đọc thấy đồ cứu trợ được gửi đi Đông Âu vì cuộc biến động về kinh tế và chính trị đã lan tràn qua khắp vùng đó của thế giới!
Χρησιμοποιούσαμε αυτά τα εφόδια στη διακονία μας και αναφέραμε στην έκθεσή μας πόσες φορές παίζαμε τους δίσκους με τις Γραφικές ομιλίες σε άτομα που δεν ήταν Μάρτυρες, καθώς και πόσοι τους άκουγαν.
Chúng tôi dùng các sản phẩm này trong việc giảng đạo, rồi báo cáo số lần đã bật các bài giảng ấy cho người ta nghe và số người chịu lắng nghe.
+ 28 Και αυτός εκλέχθηκε μέσα από όλες τις φυλές του Ισραήλ+ ώστε να υπηρετεί ως ιερέας μου και να ανεβαίνει στο θυσιαστήριό μου+ για να κάνει θυσίες, για να προσφέρει θυμίαμα* και για να φοράει εφόδ ενώπιόν μου· και εγώ έδωσα στον οίκο του προπάτορά σου όλες τις προσφορές των Ισραηλιτών* που γίνονται με φωτιά.
+ 28 Tổ phụ ngươi đã được chọn trong hết thảy chi phái Y-sơ-ra-ên+ để làm thầy tế lễ của ta và để đi lên dâng vật tế lễ trên bàn thờ ta,+ để dâng hương* và mặc ê-phót trước mặt ta; ta đã ban cho nhà tổ phụ ngươi mọi lễ vật hỏa tế của dân Y-sơ-ra-ên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εφόδια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.