έφεδρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ έφεδρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έφεδρος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ έφεδρος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dự bị, đấu thủ dự bị, khu bảo tồn, dân quân, Tiền vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ έφεδρος

dự bị

(reservist)

đấu thủ dự bị

(reservist)

khu bảo tồn

(reserve)

dân quân

(militiaman)

Tiền vệ

Xem thêm ví dụ

Οι Έφεδροι προβλέπεται να αναπτυχθούν... και στις 19 στρατιωτικές περιφέρειες της Γερμανίας... αλλά και σε κατεχόμενες πόλεις, όπως Παρίσι, Βιέννη και Πράγα.
Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha.
Ενεργοποίηση εφεδρικού.
Nguồn điện dự phòng được kích hoạt.
Δεν θα προτιμούσες να έχεις ένα εφεδρικό σχέδιο αν χάσετε;
Chẳng phải là nên có kế hoạch dự phòng trong trường hợp anh thua sao?
Ο Στάουφενμπεργκ θα'χει γυρίσει στο Βερολίνο... και θα'χει αναλάβει τη Διοίκηση των Εφέδρων.
Stauffenberg bay về Berlin... và nhận lại việc chỉ huy quân dự bị.
Όταν το μεγαλύτερο μέρος του επαγγελματικού στρατού αιχμαλωτίστηκε σε δύο σημαντικές Γαλλικές ήττες, οι αξιωματικοί του ναυτικού αποβιβάστηκαν από τα πλοία τους ώστε να υπηρετήσουν ως έφεδροι.
Sau khi hầu hết quân đội chuyên nghiệp bị bắt trong hai trận đánh của Pháp, các viên chức hải quân đã được đưa từ tàu của họ đến các đơn vị dự phòng của cảnh sát.
Ένας σοφός κάποτε μου έμαθε... να έχω πάντα ένα εφεδρικό σχέδιο.
Một nhà thông thái đã từng dạy tôi... luôn luôn tính toán trước mọi khả năng.
– Βάλε τους Εφέδρους σε επιφυλακή!
Ít nhất thì hãy tuyên bố báo động.
Ο καθηγητής Μπομπ Γουάνγκ και η ομάδα του έχουν κάνει προσομοιώσεις σε υπολογιστή για το τι συμβαίνει όταν ασαφείς εκτιμήσεις συνδυάζονται, ακόμα και σε μικρή συμφόρηση, όταν αυτοκίνητα απλά μοιράζονται δεδομένα GPS, και μεταφέραμε αυτή την έρευνα εκτός προσομοιώσεων υπολογιστή σε κλίνες δοκιμών ρομπότ που έχουν τους πραγματικούς αισθητήρες που υπάρχουν τώρα στα αυτοκίνητα, σε αυτά τα ρομπότ: στερεοφωνικές κάμερες, GPS και δισδιάστατα τηλέμετρα λέιζερ, τα οποία είναι κοινά σε εφεδρικά συστήματα.
Giáo sư Bob Wang và nhóm của mình đã làm giả nghiệm trên máy tính về khi những ước tính mơ hồ kết hợp lại, ngay cả khi ít xe, khi xe chỉ chia sẻ dữ liệu GPS, và chúng tôi đưa nghiên cứu này ra khỏi máy tính vào trong những xe robot có cảm ứng như trên xe, nhưng bây giờ gắn vào robot: camera ba chiều, GPS, và những máy dò tia laser phổ biến trên các hệ thống hỗ trợ.
Περισσότεροι από το ένα τρίτο τους ήταν βετεράνοι από την επέμβαση της Αιγύπτου στον Υεμενικό Εμφύλιο Πόλεμο και άλλο ένα τρίτο ήταν έφεδροι.
Không dưới một phần ba trong số đó là các binh lính kỳ cựu từ cuộc can thiệp của Ai Cập vào nội chiến Yemen cùng với khoảng một phần ba khác là quân dự bị.
Έτσι, ο ρυθμός δημοσιευμάτων μας τους τελευταίους μήνες έχει μειωθεί, όσο αναδιοργανώνουμε τα εφεδρικά μας συστήματα για το αξιοσημείωτο δημόσιο ενδιαφέρον που έχουμε.
Do vậy tốc độ phát hành trong mấy tháng vừa qua đã giảm đi nhiều trong khi chúng tôi đang tái thiết lại hệ thống lưu trữ những tin tức gây chấn động công chúng mà chúng tôi hiện có.
Θα θέσω τους Έφεδρους σ'επιφυλακή, αλλά ο Φρομ πρέπει να ξεκινήσει το " Βαλκυρία ".
Tôi có thể báo động nhưng chỉ có Fromm mới có thể bắt đầu chiến dịch Valkyrie.
Εφεδρικό αμάξι:
Xe dự phòng.
Ευτυχώς, έχω πάντα ένα εφεδρικό σχέδιο.
Thật may là, tôi luôn có kế hoạch dự phòng.
Υπάρχουν χιλιάδες έφεδροι που ζουν στο Βερολίνο
Quân dự bị triển khai trên khắp Berlin
Kemp σηκώθηκε, κοίταξε γύρω του, και απέφερε ένα ποτήρι από το εφεδρικό δωμάτιο του.
Kemp đã lên, nhìn về anh ấy, và lấy một ly từ phòng rảnh rỗi của mình.
Πού είναι το εφεδρικό κλειδί των όπλων;
Chìa khóa phòng chứa vũ khí đâu?
Αυτό είναι το εφεδρικό σου σχέδιο;
Đây là phương án 2 đấy à?
Το " Ερμής " έχει τέσσερις εφεδρικούς υπολογιστές πτήσης... κι ο καθένας τους συνδέεται με τρία εφεδρικά συστήματα τηλεπικοινωνίας.
Hermes thừa 4 máy tính điều khiển, mỗi cái kết nối với 3 hệ thống máy tính phụ.
Εννοείς εφεδρία;
Dự phòng?
Το εφεδρικό του σχέδιο --το σχέδιο που είχε εκτελέσει από την εποχή του Αδάμ και της Εύας-- ήταν να δελεάσει τους άνδρες και τις γυναίκες, ουσιωδώς για να αποδείξει πως είμαστε ανάξιοι της από τον Θεό δοθείσης δωρεάς της ελεύθερης βούλησης.
Kế hoạch phụ của nó—kế hoạch mà nó thực hiện kể từ thời A Đam và Ê Va là để cám dỗ những người nam và người nữ, chủ yếu là để chứng minh rằng chúng ta không xứng đáng với ân tứ quyền tự quyết của Thượng Đế ban cho.
Η αισθητικότητα του λογισμικού του Ουσαχίντι είναι ακόμη αμφισβητήσιμη όταν αναρωτιόμαστε πώς θα χρησιμοποιήσουμε πιο έξυπνα το σύννεφο ώστε να μπορούμε να κάνουμε ανάλυση διαφόρων δικτύων, και κάθε φορά που ενεργοποιείς την εφεδρία, να διαλέγεις το γρηγορότερο δίκτυο, ώστε να έχουμε δυνατότητα πολλαπλών SIM έτσι ώστε να βάζεις πολλές SIM, και ένα δίκτυο είναι ταχύτερο να συνδέεσαι σε αυτό και αν η λειτουργία του δεν είναι καλή να μπαίνεις στο επόμενο.
Độ chính xác của phần mềm Ushahidi vẫn được duy trì khi chúng tôi xem xét việc sử dụng điện toán đám mây sao cho hiệu quả hơn nữa để bạn có thể sử dụng các hệ thống mạng khác nhau và bất cứ khi nào bạn chuyển sang chế độ dự phòng bạn sẽ đươc sử dụng một hệ thống Internet nhanh nhất, do vậy chúng tôi có một hệ thống đa SIM bạn có thể sử dụng nhiều SIM cùng một lúc, nếu một mạng nhanh hơn bạn có thể ngay lập tức chuyển sang dùng nó và khi thấy nó chưa tốt lắm bạn lại có thể chuyển sang cái khác để dùng hiệu quả hơn.
Οι Σύριοι είχαν υπολογίσει πως θα έπαιρνε στους Ισραηλινούς εφέδρους τουλάχιστον 24 ώρες για να φτάσουν στην πρώτη γραμμή· στην πραγματικότητα, οι Ισραηλινές εφεδρικές μονάδες έφτασαν στις γραμμές μάχης δεκαπέντε μέρες μόνο αφότου ξεκίνησε ο πόλεμος.
Quân Syria dự tính người Israel phải mất tối thiểu 24 giờ mới đưa quân dự bị ra tới mặt trận được, nhưng trong thực tế, quân dự bị Israel xung trận chỉ 15 giờ sau khi chiến tranh bùng nổ.
Το πρώτο πράγμα που κάνεις είναι να κλειδώσεις σε μία σφιχτή στάση σώματος -- το κεφάλι κάτω στο στήθος, τα χέρια απλωμένα, τοποθετημένα πάνω από το εφεδρικό σου αλεξίπτωτο.
Việc đầu tiên bạn làm là khoá cơ thể vào một vị trí đầu cúi xuống ngực, hai cánh tay dang rộng, đặt trên dù dự bị.
Το αλεξίπτωτο δεν άνοιξε, ούτε και το εφεδρικό.
kể cả cái dự phòng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έφεδρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.