edición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ edición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edición trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ edición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tòa soạn báo, soạn thảo, soạn thảo, sửa, sự biên tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ edición
Tòa soạn báonoun (proceso mediante el que se remata una pieza artística, literaria, informativa, o lúdica, incluyendo su plasmado en un soporte material destinado a difusión) |
soạn thảonoun Pega el contenido del porta papeles en la posición actual del cursor en la casilla de edición Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo |
soạn thảo, sửanoun |
sự biên tậpnoun (Cambio en el contenido de un texto, una imagen, un archivo de sonido, etc.) |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, si cuentan con tu permiso, una app de edición de películas puede editar tu video y subirlo a tu canal de YouTube o una app de planificación de eventos puede crear reuniones en tu Calendario de Google. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Fue la primera edición disputada fuera de América. Đây là tòa nhà chọc trời đầu tiên được xây dựng bên ngoài Bắc Mỹ. |
" Edición hondureña ", ¿verdad? " Phiên bản dành cho Hoduras " phải không? |
Ediciones vendidas a través de Best Buy incluyeron una réplica en CD del sencillo «Born to Run». Trên Best Buy, ấn phẩm này còn có thêm 1 CD là bản chép của đĩa đơn "Born to Run". |
Quantitative Seismology (2nd edición). Quantitative seismology (ấn bản 2). |
Un impreso y una edición especial de ¡Despertad! Một tờ chuyên đề và số Tỉnh Thức! |
Antes de empezar el proceso de desvinculación, asegúrese de utilizar datos de acceso de una cuenta de Google con la que tenga acceso de administrador en la cuenta de AdSense o permiso de edición en la propiedad de Google Analytics. Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics. |
ESO, señores, Es Un neuralyser Estándar-Edición. Thưa các quý ông, cái đó goi là máy trung hòa... |
Estamos transmitiendo desde una estación en las afueras de Pyongyang para esta edición muy especial de: Chúng tôi đang trực tiếp Tại 1 trạm bên ngoài của thủ đô Bình Nhưỡng. Cho sự kiện đặc biệt lần này. |
Cabe destacar que la sobrecubierta de la Edición con Referencias (1971) de la New American Standard Bible dice: “No hemos usado el nombre de ningún docto para referencia o recomendaciones porque creemos que a la Palabra de Dios se la debe juzgar por sus propios méritos”. Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Según el Theological Wordbook of the Old Testament, edición preparada por Harris, Archer y Waltke, la raíz de la palabra del idioma original que se traduce “opresión” se refiere “al agobiar, pisotear y aplastar de los que están en una posición inferior”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
LIBROS DE TEXTO: Las asignaciones se basarán en la Traducción del Nuevo Mundo de las Santas Escrituras [bi12-S], Los testigos de Jehová, proclamadores del Reino de Dios [jv-S], “Toda Escritura es inspirada de Dios y provechosa” (edición de 1990) [si-S], El conocimiento que lleva a vida eterna [kl-S], El secreto de la felicidad familiar [fy-S] y los dos volúmenes de Perspicacia para comprender las Escrituras [it-1-S, it-2-S]. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
Si el número ISBN de la primera columna corresponde a la edición electrónica, puedes indicar el ISBN de la edición impresa como se indica a continuación. Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau. |
La primera serie de edición limitada contiene el volumen del primer DVD, mientras que los otros tres conjuntos cada uno contiene dos volúmenes de DVD. Phiên bản giới hạn đầu tiên có đĩa DVD thứ nhất, trong khi ba phiên bản còn lại mỗi phiên bản có 2 đĩa DVD. |
1: Locomotor System (5th edición). 1: Locomotor System (ấn bản 5). |
Otro factor que ha contribuido al crecimiento espiritual del país ha sido la traducción y edición de publicaciones bíblicas en las lenguas locales más importantes, tales como el herero, kwangalí, kwanyama, nama/damara y ndonga. Một yếu tố khác góp phần phát triển thiêng liêng tại Namibia là việc dịch và in sách báo Kinh Thánh ra những ngôn ngữ địa phương chính, chẳng hạn như Herero, Kwangali, Kwanyama, Nama/Damara và Ndonga. |
La oportunidad de hacer este tipo de edición genoma también plantea cuestiones éticas que tenemos que considerar, porque esta tecnología puede emplearse no solo en células adultas, sino también en los embriones de los organismos, incluyendo nuestra propia especie. Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta. |
En la primera edición del Libro de Mormón se imprimieron 5.000 ejemplares. Ấn bản đầu tiên của Sách Mặc Môn in ra 5.000 quyển. |
Las ediciones en otros idiomas y en letra grande también deberán encargarse mediante este formulario. Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn. |
Jawetz, Melnick & Adelberg's Medical Microbiology (24th edición). Jawetz, Melnick & Adelberg's Medical Microbiology (ấn bản 24). |
Invertebrate Zoology (7 edición). Invertebrate Zoology (ấn bản 7). |
¡ Edición especial! Ấn bản Đặc biệt! |
Y ese programa está disponible para la edición Và chương trình có sẵn để chỉnh sửa |
Industrial Gums: Polysaccharides and Their Derivatives (en inglés) (3 edición). Industrial Gums: Polysaccharides and Their Derivatives (bằng tiếng Anh) (ấn bản 3). |
Edición de bolsillo. Phiên bản bỏ túi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới edición
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.