echitabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ echitabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echitabil trong Tiếng Rumani.

Từ echitabil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công bằng, hợp lẽ phải, xứng đáng, thích đáng, đích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ echitabil

công bằng

(even)

hợp lẽ phải

(just)

xứng đáng

(just)

thích đáng

(just)

đích đáng

(just)

Xem thêm ví dụ

Avem un sistem echitabil medical aici, tratăm fiecare pacient fără discriminare.
Ai bọn tôi cũng cứu hết.
De demesnes echitabil, tineresc, şi cu nobleţe train'd, Stuff'd, cum se spune, cu piese de onoare,
Demesnes công bằng, trẻ trung, và cao thượng train'd Stuff ́d, như họ nói, với các bộ phận danh dự,
El detestă delictele de natură sexuală și vrea ca toți oamenii, îndeosebi cei defavorizați, să fie ocrotiți și tratați echitabil.
Ngài ghét tội ác về tình dục và muốn bảo đảm rằng tất cả mọi người, nhất là những người cô thế, phải được bảo vệ và đối xử công bằng.
Ea a fost cu un tânăr echitabil şi ei vorbeau împreună în ciudate low voci.
Cô đã được với một người đàn ông trẻ công bằng và họ đứng nói chuyện với nhau trong thấp lạ tiếng nói.
Lucrul care mă entuziasmează cel mai mult legat de Duolingo e că sunt convins că oferă un model de afaceri echitabil pentru învățarea limbilor străine.
Và điều mà tôi hứng thú nhất về Duolingo là tôi nghĩ điều này cung cấp một hình mẫu kinh tế công bằng cho giáo dục ngoại ngữ.
Pentru echitabil fără justă în cadrul pentru a ascunde:
Đối với hội chợ mà không có sự công bằng trong vòng ẩn:
Și, ca să se întâmple asta avem nevoie de idei precum utilizarea echitabilă să fie recunoscute și protejate, pentru a face posibil acest tip de inovație, așa cum ne spune acest libertarian, între aceste două culturi creative, o cultură comercială și una a împărtășirii cu alții.
Để thế, các bạn cần những ý tưởng như: bảo vệ và quan tâm fair use (dùng và tôn trọng nguồn) để thúc đẩy sự đổi mới này, nói như anh chàng yêu tự do kia, giữa hai văn hóa sáng tạo này, một là văn hóa thương mại một là văn hóa sẻ chia.
Iar în locuri ca Europa, piața poate fi mult mai echitabilă, poate că suntem îmbrăcați mai elegant și mâncăm mai bine ca în Statele Unite, dar problema o constituie acest sector public blestemat.
Và ở những nơi như châu Âu điều này còn có vẻ hợp lý hơn, có khi chúng ta còn ăn mặc sung túc hơn cả tại U.S, nhưng vấn đề lại nằm ở khu vực công.
Şi private în ţarcuri camera lui însuşi; îşi închide ferestrele sale, se blochează lumina zilei echitabil stele
Và tư nhân trong bút buồng của mình, mình đóng cửa sổ của mình, khóa công bằng ánh sáng ban ngày ra
Nu pare echitabil.
Có vẻ không công bằng.
ROMEO Atunci ştiu clar dragostea inimii mele dragi este setată pe fiica echitabil de bogat Capulet:
ROMEO Sau đó, biết rõ ràng tình yêu trái tim thân yêu của tôi là con gái công bằng giàu Capulet:
Trebuie să ne asigurăm că cei cu HIV sau cei supuși riscului au acces la asistență legală și acces echitabil la judecată.
Nên ta phải đảm bảo những người bị nhiễm HIV và những đối tượng dễ bị nhiễm có cơ hội tiếp cận với cơ quan pháp luật và có quyền bình đẳng tại các phiên tòa.
Fratele meu putea fi şi echitabil uneori.
Đôi khi anh trai em có thể là 1 kẻ ngốc nghếch.
Aceste măşti fericit că sărut sprâncenele doamnelor echitabil ", Fiind negru, ne pune în mintea ei se ascund echitabil;
Những mặt nạ hạnh phúc hôn lông mày của phụ nữ xinh đẹp, Là màu đen, đặt chúng ta trong tâm trí họ giấu hội chợ;
„Curtea constată că instanţele interne şi-au încălcat atribuţia . . . de a le asigura părţilor o judecată corectă şi echitabilă.
“Tòa nhận thấy các tòa án nội địa đã không thi hành đúng trách nhiệm. . . để hai bên được xét xử vô tư và công bằng. . .
Uneori tha " arată moale echitabil în data de " cap ".
Đôi khi tha trông mềm mại công bằng ́đầu thứ. "
Însă a sfârşit prin a stabili „termeni echitabili“ de pace cu Ptolemeu V, regele sudului.
Nhưng cuối cùng ông lại “giao-hòa” với Ptolemy V, vua phương nam.
Pentru că nu erau cu noi pe trotuar și nu puteau să vadă schimbul ce avea loc între mine și mulțimea, un schimb echitabil pentru noi, dar străin pentru ei.
Bởi vì họ đã không ở cùng với chúng tôi trên vỉa hè, và họ không thể thấy sự trao đổi xảy ra giữa tôi và đám đông của tôi, một sự trao đổi rất công bằng đối với chúng tôi nhưng lại khác thường đối với họ.
Întregul meu video de 45 de minute fusese lăsat fără sonor pentru că erau fragmente în acel video, un video despre utilizarea echitabilă, care includeau muzică a Grupului Warner Music.
Toàn bộ đoạn băng dài 45 phút của tôi đã bị tắt tiếng bởi vì có những vết cắt trong đoạn băng đó, một đoạn băng về fair-use, bao gồm cả âm nhạc Warner Music Group.
În 250 î.e.n., aceşti doi regi au încheiat „o alianţă [un acord echitabil, NW]“.
Vào năm 250 TCN, hai vua “kết hòa-hảo” với nhau.
Nu vreţi măcar să vă conduceţi oamenii pe câmpul de bătaie şi să încheiaţi un târg echitabil cu Picioare-Lungi, înainte să fugiţi?
Không phải các người mong dẫn quân của mình xông trận, và đổi chác một thỏa thuận tốt hơn với " Chân Dài " trước khi cụp đuôi chạy trốn sao?
Știi, aceste boabe sunt comerțul echitabil din CoIombia.
Cậu biết không, cà phê này được nhập từ Colomia đấy.
Deci, ne confruntăm la ora actuală cu cea mai mare provocare din istoria umanității: nevoia de a hrăni nouă miliarde de oameni în mod sustenabil, echitabil și just, protejând în același timp planeta pentru această generație și generațiile viitoare.
Đúng vậy, chúng ta đang đối mặt với một trong những thử thách lớn nhất trong lịch sử nhân loại ngày nay: nhu cầu thức ăn cho 9 tỉ người và phải làm được vậy một cách ổn định và công bằng. đồng thời bảo vệ hành tinh của chúng ta vì thế hệ ngày nay và mai sau.
Atena a ajuns un centru comercial renumit atât pentru moneda ei de mare circulaţie, cât şi pentru scrupulozitatea arhonţilor ei, care erau autorizaţi să verifice dacă tranzacţiile erau făcute în mod cinstit şi echitabil.
A-thên trở nên một trung tâm thương mại, nổi tiếng về giá trị của đồng tiền mạnh lẫn sự thận trọng của các thẩm phán, là những người được uỷ quyền nhằm bảo đảm sự lương thiện và công bằng trong những cuộc giao dịch thương mại.
Proiectele echitabile -- nu voi comenta pe marginea tuturor acestora -- dar bolile transmisibile, serviciile medicale de bază - au reuşit să intre, pentru simplul motiv că, da, serviciile medicale de bază e un lucru mare.
Những dự án khá -- lưu ý tôi sẽ không nhận xét hết -- ngoại trừ bệnh truyền nhiễm, quy mô các dịch vụ y tế cơ bản - đưa vào đơn giản vì quy mô dịch vụ y tế là một điều rất tốt.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echitabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.