ecclesiastical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ecclesiastical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecclesiastical trong Tiếng Anh.

Từ ecclesiastical trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầy tu, giáo hội học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ecclesiastical

thầy tu

adjective

With what does one replace an ecclesiastical collar?
Cái thằng thầy tu ấy sẽ làm cái gì nhỉ?

giáo hội học

adjective

Xem thêm ví dụ

“There is no work nor devising nor knowledge nor wisdom in Sheol [the grave], the place to which you are going.”—Ecclesiastes 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
The Bible says: “As for the dead, they are conscious of nothing at all.” —Ecclesiastes 9:5; Psalm 146:3, 4.
Kinh-thánh nói rõ: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5; Thi-thiên 146: 3, 4).
When the life force stops sustaining the human body, man—the soul—dies.—Psalm 104:29; Ecclesiastes 12:1, 7.
Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7).
But the brothers did not let this hinder them, recalling the words of Ecclesiastes 11:4: “He that is watching the wind will not sow seed; and he that is looking at the clouds will not reap.”
Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.
(Ecclesiastes 9:5, 6, 10) Moreover, the psalmist declared that man “goes back to his ground; in that day his thoughts do perish.” —Psalm 146:4.
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).
(Jeremiah 10:23) Rather, independence from God has resulted in disastrous problems, including poverty. —Ecclesiastes 8:9.
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
What times are best for talking?’ —Ecclesiastes 3:7.
Khi nào là thích hợp nhất để nói chuyện?”. —Truyền-đạo 3:7.
(Ecclesiastes 3:11) This makes humans feel powerless in the face of death but, at the same time, arouses in them an unrelenting desire to live.
(Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống.
14 A younger generation is growing up in Jehovah’s service, and happily the majority of these are making application of Solomon’s words at Ecclesiastes 12:1: “Remember, now, your Grand Creator in the days of your young manhood.”
14 Một thế hệ trẻ hơn đang lớn lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều vui mừng là đa số những người trẻ này đang áp dụng lời khuyên của Sa-lô-môn nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”.
(Ecclesiastes 12:7) Does this mean that a spirit entity literally travels through space into God’s presence?
(Truyền-đạo 12:7) Có phải điều này có nghĩa là thần linh thật sự vượt không gian để đến trước mặt Đức Chúa Trời không?
(Jeremiah 7:31; Romans 6:7) And natural disasters, which destroy indiscriminately, are not acts of God but, rather, unforeseen occurrences that can affect anyone. —Ecclesiastes 9:11.
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
(Ecclesiastes 8:9) Will any form of government succeed in bringing lasting contentment to its subjects?
Suốt lịch sử, người ta thử nhiều loại chính phủ, và đáng buồn là họ thường ‘rên-siết’ bởi vì bị người cai trị đàn áp (Truyền-đạo 8:9).
Eventually the person dies.—Ecclesiastes 12:2-7.
Cuối cùng là sự chết (Truyền-đạo 12:2-7).
(Ecclesiastes 3:1, 7) As demonstrated in the altercation quoted earlier, some problems may evoke strong emotions.
Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ.
(Ecclesiastes 12:11) In ancient times these goads were long sticks with pointed tips.
“Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11).
Ecclesiastes 9:5 states: “As for the dead, they are conscious of nothing at all.”
Truyền-đạo 9:5 nói: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”.
In the meantime, we take comfort in the fact that Precious is in God’s memory and is no longer suffering. —Ecclesiastes 9:5, 10.
Từ giờ cho đến lúc đó, chúng tôi được an ủi nhờ biết rằng bé Precious đang nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và không còn đau đớn gì nữa.—Truyền-đạo 9:5, 10.
Or do you tend to concentrate on the negative areas of a person’s personality, much like a traveler who lets his enjoyment of a beautiful scene be spoiled by a bit of litter left by some inconsiderate visitor? —Compare Ecclesiastes 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
For this is the whole obligation of man.” —ECCLESIASTES 12:13.
Ấy là trọn phận-sự của ngươi”. —TRUYỀN-ĐẠO 12:13.
(1 Corinthians 15:58) Yet, this admonition must be balanced with the principle recorded at Ecclesiastes 9:4: “A live dog is better off than a dead lion.”
(1 Cô-rinh-tô 15:58) Tuy nhiên, lời khuyên này phải dung hòa với nguyên tắc nơi Truyền-đạo 9:4: “Con chó sống hơn là sư-tử chết”.
Solomon also stated: “The blessing of Jehovah —that is what makes rich, and he adds no pain with it.” —Ecclesiastes 2:9-11; 5:12, 13; Proverbs 10:22.
Vua cũng cho biết: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào”.—Truyền-đạo 2:9-11; 5:12, 13; Châm-ngôn 10:22.
(Ecclesiastes 4:4) Many individuals who have devoted their life to getting ahead in the world can attest to the truthfulness of that inspired Bible counsel.
(Truyền-đạo 4:4) Nhiều người cả đời đi tìm danh vọng tiền tài trên thế gian có thể xác nhận sự trung thực của lời khuyên được soi dẫn này trong Kinh Thánh.
(Ecclesiastes 3:19-21) So animals as well as men are spoken of as having a spirit.
(Truyền-đạo 3:19-21, Tòa Tổng Giám Mục) Vậy Kinh Thánh cho biết loài thú cũng như loài người có sinh khí tức thần linh.
Rather than dwelling on sayings that hurt, follow the Bible’s wise advice: “Do not take to heart every word that people say.” —Ecclesiastes 7:21.
Thay vì để tâm đến những lời ấy, hãy làm theo lời khuyên khôn ngoan của Kinh Thánh: “Chớ để lòng về mọi lời người ta nói”.—Truyền-đạo 7:21.
According to one Bible writer, “this is the whole obligation of man.” —Ecclesiastes 12:13.
Theo một người viết Kinh-thánh, “ấy là trọn phận-sự của ngươi” (Truyền-đạo 12:13).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecclesiastical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.