dýrt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dýrt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dýrt trong Tiếng Iceland.
Từ dýrt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đắt, đắt tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dýrt
đắtadjective Margt ungt fólk vaknar upp við vondan draum þegar það áttar sig á hvað það er dýrt að lifa. Nhiều người trẻ bàng hoàng khi lần đầu tiên đối mặt với giá sinh hoạt đắt đỏ. |
đắt tiềnadjective MYND: Bróðir stenst freistinguna að kaupa stórt og dýrt sjónvarp sem hann hvorki þarf né hefur efni á. HÌNH ẢNH: Một anh khước từ khi nhân viên bán hàng thúc giục mình mua ti-vi lớn hơn và đắt tiền hơn. |
Xem thêm ví dụ
Vinur þinn yrði áreiðanlega glaður og þakklátur ef þú gæfir honum dýrt armbandsúr, bíl eða jafnvel hús, og þú myndir njóta gleðinnar að gefa. Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho. |
Þetta er ekki dýrt. Điều này không mắc tiền. |
Sumir myndu segja að það sé of tímafrekt og það er dýrt ef maður þarf að fjölfalda myndir. Có lẽ một số người nói rằng mất quá nhiều thời gian và tốn tiền để rửa ảnh. |
(Jakobsbréfið 2:23) Nei, en Jehóva sýnir öllum gæsku, jafnvel þó að það sé honum dýrt. (Gia-cơ 2:23) Không, nhưng Đức Giê-hô-va mở rộng lòng tốt cho mọi người, dù Ngài phải trả bằng một giá rất đắt. |
Margt ungt fólk vaknar upp við vondan draum þegar það áttar sig á hvað það er dýrt að lifa. Nhiều người trẻ bàng hoàng khi lần đầu tiên đối mặt với giá sinh hoạt đắt đỏ. |
Réttlætið er dýrt. Công lý rất đắt. |
MYND: Bróðir stenst freistinguna að kaupa stórt og dýrt sjónvarp sem hann hvorki þarf né hefur efni á. HÌNH ẢNH: Một anh khước từ khi nhân viên bán hàng thúc giục mình mua ti-vi lớn hơn và đắt tiền hơn. |
Þeim þótti það dásamlegt en reiknuðu með að það yrði of dýrt fyrir þau. Họ rất thích ngôi nhà đó, nhưng nghĩ rằng giá của ngôi nhà đó nhiều hơn là khả năng của họ. |
Guoming og systur hans tvær búa til dæmis með móður sinni á svæði þar sem húsnæði er dýrt og erfitt er að fá fasta vinnu. Chẳng hạn, anh Guoming cùng với mẹ, chị và em gái sống trong một vùng mà giá nhà rất cao và khó tìm được việc làm ổn định. |
20 Systir átti indælt samtal við roskna konu með því að nefna hve dýrt væri orðið að framfleyta sér. 20 Một chị nói chuyện một cách lý thú với một bà cụ lớn tuổi nhờ nêu ra đề tài vật giá leo thang. |
Tölvuminnið var dýrt í þá daga svo að forritarar reyndu að spara minnisrými. Bởi lẽ vào lúc bấy giờ bộ nhớ của máy điện toán đắt đỏ, các lập trình viên tìm cách dùng bộ nhớ một cách dè dặt. |
Skipið var vel útbúið og tiltölulega dýrt í smíðum, einkum var eikin dýr sem var smíðaefni skipsins. Để đóng con tàu này, sẽ cần phải sử dụng rất nhiều vật liệu, nhất là gỗ sồi. |
Of dýrt og Jolly aftur hugsaði ég, stansa eitt augnablik til að horfa á víðtækri glampi úti á götu, og heyra hljóðin sem tinkling gleraugu innan. Quá đắt và vui vẻ, một lần nữa nghĩ rằng tôi, tạm dừng một chút thời gian để xem ánh sáng chói rộng trên đường phố, và nghe các âm thanh của các ly leng keng trong. |
Karen Turner er námsráðgjafi í framhaldsskóla og segir að núna sé „gífurlegur þrýstingur á ungt fólk að eignast eða vinna sér inn peninga vegna þess hversu dýrt það sé að reka bíl“. Bà Karen Turner, một cố vấn của trường trung học, giải thích: “Một áp lực nặng nề đối với người trẻ thời nay là phải có hoặc kiếm ra tiền bởi vì có xe là rất tốn kém”. |
Þetta ferli var svo flókið og dýrt í rekstri að framleiðslu var hætt þangað til snemma árið 1950 að volfram-renín og mólýbden-renín málmblöndur voru búnar til. Quy trình này quá phức tạp và tốn kém đến mức việc sản xuất bị gián đoạn tới tận đầu năm 1950 khi các hợp kim wolfram-rheni và molypden-rheni được điều chế. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dýrt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.