δυνητικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δυνητικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δυνητικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δυνητικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiềm tàng, thế, tiềm lực, thực sự, ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δυνητικός
tiềm tàng(latent) |
thế(potential) |
tiềm lực(potential) |
thực sự(virtual) |
ẩn(latent) |
Xem thêm ví dụ
Σύμφωνα με τον Σνάιντερ, η εθνοτική ομάδα των Πολωνών στη Δυτική Σοβιετική Ένωση θεωρήθηκε από τον Στάλιν δυνητικός παράγοντας της Δεύτερης Πολωνικής Δημοκρατίας. οι Ουκρανοί κουλάκοι που επιβίωσαν από τον λιμό του 1933 θεωρήθηκαν, επίσης, ενδεχόμενοι εχθροί του σοβιετικού καθεστώτος σε μια μελλοντική σύγκρουση. Theo Snyder, Stalin đã xem những dân thiểu số Ba Lan ở miền Tây Liên Xô có thể là tay sai của Đệ Nhị Cộng hòa Ba Lan; những người nông dân (kulak) Ukraina mà sống sót từ nạn đói 1933 có thể xem là thù địch với chế độ Liên Xô trong một cuộc xung đột tương lai. |
Γιατί αυτή είναι μία μικρή λεοπάρδαλη που θέλει να παίξει, αλλά ήταν επίσης ένα αρπακτικό που χρειάζεται να σκοτώσει, και όμως σε αντίθεση με αυτά τα δύο, είναι και μία δυνητική μητέρα. Cô nàng là 1 cô báo con muốn chơi đùa, nhưng cũng là 1 thợ săn muốn giết chóc, nhưng lại mâu thuẫn với bản thân vì cô nàng cũng muốn tỏ ra mình là 1 bà mẹ. |
Είστε όλοι σας δυνητικοί αστικοί χάκερ. Tất cả chúng ta đều có thể là civic hacker. |
Ένας δυνητικός κίνδυνος που δημιουργεί η παρουσία της σε υδάτινα περιβάλλοντα είναι η αυξημένη χημική απαίτηση οξυγόνου (C.O.D.) που σχετίζεται με τη βιοαποικοδόμησή της. Một nguy cơ tiềm ẩn thải ra các nguồn nước lớn là sự gia tăng nhu cầu oxy hóa học (C.O.D.) liên quan đến sự phân hủy sinh học của nó. |
Αλλά μόνο όταν έφτασα στο λύκειο, μέσω του Προγράμματος Ανθρώπινου Γονιδιώματος, κατάλαβα ότι δεν ήμουν μόνος στην προσπάθειά μου να συνδέσω τη γονιδιακή ιστορία μας με τη δυνητική μας υγεία, ευεξία και αρρώστια. Tôi không nghĩ về điều đó đến hồi phổ thông, qua dự án gen di truyền ở người tôi nhận ra mình không phải người duy nhất đang cố liên hệ giữa sự độc đáo gen di truyền của tổ tiên với tiềm năng về sức khỏe thể chất và bệnh tật của chúng ta. |
Επιπλέον, το όνομα McGill εμφανίζεται και στις δύο λογότυπα, η οποία, πιστεύω, κ McGill ελπίζει να συγχέουμε περαιτέρω τους δυνητικούς πελάτες. Ngoài ra, cái tên McGill xuất hiện trong cả hai logo, điều mà, tô nghĩ là anh McGill hy vọng sẽ khiến các khách hàng nhầm lẫn. |
Και τελικά η αξία της αγοράς ενός λαχείου δεν είναι η δυνητική νίκη. Hóa ra giá trị khi mua 1 vé số không phải là thắng hay thua. |
Καλοντυμένο κόσμο, δυνητικούς επενδυτές. Toàn dân mặc vest, những nhà đầu tư tiềm năng. |
Οι δυνητικές συνέπειες είναι ανησυχητικές. Những tác động đầy bối rối. |
Ένας άλλος δυνητικός καταστροφέας των πνευματικών ριζών --επιταχυνόμενος από την τρέχουσα τεχνολογία, αλλά όχι μοναδικός σε αυτή-- είναι η θέαση από την κλειδαρότρυπα του Ευαγγελίου ή της Εκκλησίας. Một điều khác có khả năng hủy diệt rễ thuộc linh—được gia tăng bởi công nghệ hiện nay nhưng không phải là chỉ duy nhất điều này thôi—đó là cái nhìn hạn hẹp đối với phúc âm hay Giáo Hội. |
Οι δυνητικές εφαρμογές του πολυκράματος είναι αμέτρητες. Ý tưởng của cậu về kim loại linh hoạt, rất là phức tạp. |
«Δεν υπάρχουν όρια στη δυνητική μάθησή σου ως παιδί του Θεού». “Không có giới hạn cho tiềm năng học hỏi của con với tư cách là đứa con của Thượng Đế.” |
Ο οικονομικός συγγραφέας Sebastian Mallaby θεωρεί ότι τα hedge funds έχουν την τάση να είναι «αρκετά μικρά για να καταρρεύσουν», δεδομένου ότι τα περισσότερα είναι σχετικά μικρά σε σχέση με τα περιουσιακά στοιχεία που διαχειρίζονται, και συνήθως λειτουργούν με χαμηλή μόχλευση, περιορίζοντας έτσι τη δυνητική βλάβη στο οικονομικό σύστημα, εάν κάποιο από αυτά αποτύχει. Nhà văn tài chính Sebastian Mallaby đã nói rằng các quỹ đầu tư có xu hướng "đủ nhỏ đối với sụp đổ", vì hầu hết là tương đối nhỏ về tài sản họ quản lý, và họ thường hoạt động với đòn bẩy thấp, do đó hạn chế các tác hại đến hệ thống kinh tế có thể xảy ra khi một trong số họ thất bại. |
Το Pokémon Go επαινέθηκε από κάποιους επαγγελματίες του ιατρικού κλάδου για την δυνητική βελτίωση της ψυχικής και σωματικής υγείας των παικτών, αλλά υπήρξαν και αντιδράσεις που βασίζονται σε πιθανή αύξηση των ατυχημάτων και της ενόχλησης σε ορισμένες τοποθεσίες. Trò chơi được các chuyên gia tâm lý đánh giá cao vì giúp cải thiện sức khỏe tâm thần và thể chất của người chơi, nhưng cũng gây ra không ít tranh cãi trong việc gây nên một số vụ tai nạn và không ít vụ việc tiêu cực khác. |
Υπάρχουν πολλοί δυνητικοί τρόποι γι ́ αυτό. Có nhiều biện pháp tiềm năng. |
Οι ουσίες και οι χρησιμοποιούμενες μορφές τους σε μια χημική διεργασία πρέπει να επιλέγονται ώστε να ελαχιστοποιούνται οι δυνητικοί κίνδυνοι για χημικά ατυχήματα, συμπεριλαμβανομένων των εκλύσεων, εκρήξεων και πυρκαγιών. Hóa học an toàn hơn để đề phòng các sự cố: Các hợp chất và quá trình tạo thành các hợp chất sử dụng trong các quá trình hóa học cần được chọn lựa sao cho có thể hạn chế tới mức thấp nhất mối nguy hiểm có thể xảy ra do các tai nạn, kể cả việc thải bỏ, nổ hay cháy, hóa chất. |
Υπάρχει μέτρια μεγάλος αριθμός λιθιούχων ορυκτών και κοιτασμάτων άλμης, αλλά σχετικά λίγα από αυτά έχουν ενεργή ή δυνητική εμπορική αξία. Có một số lượng khá lớn của cả khoáng liti và mỏ muối nhưng chỉ một ít trong số chúng thực sự hoặc có tiềm năng giá trị thương phẩm. |
Αλλά εκείνη είδε και τη διαφορά στη δυνητική αιολική ενέργεια που έχει ένα ανέπαφο βουνό και ένα που έχει μειωθεί σε υψόμετρο περισσότερο από 2. 000 πόδια. Nhưng cô cũng nhận ra sự khác biệt trong nguồn năng lượng gió tiềm năng mà không ảnh hưởng tới những quả núi, và một điều nữa là nó được giảm xuống trong việc nâng lên tới hơn 2. 000 feet. |
Ο Χέρικ, απ'το USS Maddox... αναφέρει κάτι μια δυνητική θέαση, από χθες το βράδυ. Hạm trưởng Herrick của tàu USS Maddox báo cáo rằng nhìn thấy tiềm năng có hai tàu không xác định khả năng là thù địch ở vịnh Bắc Bộ. |
Δυνητική θέαση; " Nhìn thấy tiềm năng "? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δυνητικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.