δυνατά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δυνατά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δυνατά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δυνατά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là to, mạnh, nặng, lớn, sở trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δυνατά
to(aloud) |
mạnh(hard) |
nặng(hard) |
lớn(loud) |
sở trường(forte) |
Xem thêm ví dụ
+ Θα γίνει τόσο ξερό ώστε δεν θα χρειαστεί ούτε δυνατός βραχίονας ούτε πολλοί άνθρωποι για να το ξεριζώσουν. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
+ Όταν ο Σαούλ έβλεπε κάποιον δυνατό ή γενναίο άντρα, τον στρατολογούσε στην υπηρεσία του. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Ευτυχώς είχαν διδαχθεί το Ευαγγέλιο, είχαν μετανοήσει και μέσω της εξιλέωσης του Ιησού Χριστού, έγιναν πνευματικώς πολύ δυνατότεροι από τους δελεασμούς του Σατανά. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Ως αποτέλεσμα, μπορεί να μπερδευτούν από τα δυνατά φώτα των ψηλών κτιρίων. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Είσαστε προετοιμασμένοι για τόσο δυνατά πυρά; Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa? |
Είσθε δυνατότεροι απ’ ό,τι συνειδητοποιείτε. Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ. |
Στέκονται δυνατά, «σταθεροί και ακλόνητοι»2 σε μια πληθώρα δύσκολων καταστάσεων και περιβάλλοντος. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Οι αμαρτίες μας έχουν συγχωρηθεί ‘για το όνομα [για χάρη του ονόματος, ΜΝΚ] του Χριστού’, γιατί μόνο μέσω αυτού έχει κάνει ο Θεός τη σωτηρία δυνατή. Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
Θα σας παρότρυνα να ερευνάτε τις γραφές για απαντήσεις ως προς το πως να είστε δυνατοί. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Σχεδιασμένο να έχει ο ιός τον μεγαλύτερο δυνατό αντίκτυπο. Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa. |
Είναι πονηρός και δυνατός. Nó rất xảo quyệt và đầy quyền lực. |
Συγχρονίζουν τους ήχους και τις στάσεις του σώματός τους για να φαίνονται μεγαλύτερα και να ακούγονται δυνατότερα. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Πήδηξα προς τα πίσω με μια δυνατή ιαχή της αγωνίας, και υποχώρησε έξω από την αίθουσα μόλις όπως Jeeves βγήκε από den του να δει τι συμβαίνει. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Έβαζε στη γραφομηχανή δέκα δέκα τα φύλλα, με καρμπόν ανάμεσα, και πατούσε τα πλήκτρα πολύ δυνατά για να φαίνονται τα γράμματα. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Είναι πειθαρχημένος και ιδιαίτερα δυνατός άνδρας. Một người hết sức kỷ luật và vô cùng kiên định. |
Τελικά, υπάρχει μια δυνατή σχέση μεταξύ της περιπλάνησης του νου τώρα με τη στενοχώρια λίγο αργότερα, συνεπές με την ιδέα πως η περιπλάνηση του νου οδηγεί στη στενοχώρια. Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn. |
Τα αχαλίνωτα συμπόσια, η μέθη και ο χορός με δυνατή μουσική χαρακτηρίζουν συχνά τέτοιες επικήδειες εκδηλώσεις. Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này. |
* Τα παθήματα του Μεσσία κορυφώθηκαν όταν αυτός διατρυπήθηκε, συντρίφτηκε και πληγώθηκε—δυνατές λέξεις που υποδηλώνουν βίαιο και οδυνηρό θάνατο. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
Μιλάτε πολύ δυνατά. Các người nói lớn quá. |
Πώς θα γίνει αυτό δυνατό; Làm sao có được điều này? |
Θα ήταν επίσης θαρραλέοι και δυνατοί σαν «λιοντάρι ανάμεσα στα ζώα του δάσους». Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”. |
Και το πιο καταπληκτικό πράγμα που βγήκε από αυτήν την αποστολή ήταν μια δυνατή παρουσία υδρογόνου στον κρατήρα του Σάκλετον στον νότιο πόλο του φεγγαριού. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
«Πόσο Δυνατός Είναι Πράγματι ο Λόγος του Θεού!» “Lời Đức Chúa Trời có tác động mạnh mẽ thật!” |
Ύστερα από μια δυνατή θύελλα, μόνο το σπίτι που είναι χτισμένο πάνω στο βράχο σώζεται. Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững. |
«Έβαλα τα δυνατά μου για να εξηγήσω στους γονείς μου πώς ένιωθα, αλλά δεν τα κατάφερα —και εκείνοι απλώς με διέκοψαν. “Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δυνατά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.