δυναμό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δυναμό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δυναμό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δυναμό trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là máy phát điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δυναμό

máy phát điện

noun

Xem thêm ví dụ

40 Θα με εξοπλίσεις με δύναμη για τη μάχη·+
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
Γι’ αυτό λέγονται τα εξής στους Χριστιανούς στο εδάφιο Εφεσίους 6:12: «Διεξάγουμε πάλη, όχι ενάντια σε αίμα και σάρκα, αλλά ενάντια στις κυβερνήσεις, ενάντια στις εξουσίες, ενάντια στους κοσμοκράτορες αυτού του σκοταδιού, ενάντια στις πονηρές πνευματικές δυνάμεις στους ουράνιους τόπους».
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Τι θα πρέπει να μας υποκινεί να κάνουμε η γνώση σχετικά με τη δύναμη που έχει ο Χριστός να εγείρει τους νεκρούς;
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
Και έτσι ήταν ο ίδιος ο Θεμιστοκλής, εκείνος που επέφερε επιπτώσεις στην περσική αυτοκρατορία. Και κίνησε δυνάμεις... που θα κατέκαιγαν την καρδιά της Ελλάδας.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Επιπλέον, ομάδες εθελοντών, υπό την κατεύθυνση Περιφερειακών Επιτροπών Οικοδόμησης, προσφέρουν πρόθυμα το χρόνο, τη δύναμη και τις γνώσεις τους προκειμένου να κατασκευαστούν θαυμάσιες αίθουσες συναθροίσεων για λατρεία.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Έχουν τη δύναμη οι κυβερνήσεις, αν και μπορεί να είναι ειλικρινείς και καλοπροαίρετες, να θέσουν υπό έλεγχο το οργανωμένο έγκλημα;
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
(Ματθαίος 4:1-4) Τα λιγοστά αποκτήματά του ήταν απόδειξη του ότι δεν αποκόμιζε υλικά οφέλη από τη χρήση της δύναμής του.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
Αυτό που θέλουμε να πούμε είναι ότι η πιθανότητα μίας επίθεσης η οποία σκοτώνει ένα Χ αριθμό ατόμων σε μια χώρα όπως το Ιράκ ισοδυναμεί με μία σταθερή τιμή, πολλαπλασιαζομένη με το μέγέθος της επίθεσης, υψομένη στην δύναμη του αρνητικού άλφα.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
Με υποστήριξη όπως η δική σας έτσι το έθνος μας μεγαλώνει σε δύναμη.
Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh
Το μαλακό σαγόνια έχουν παραμορφωθεί, στην πραγματικότητα μειώνεται συνεχώς λαβή δύναμη
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
Παραδείγματος χάρη, κάποιο βιβλίο που ασχολείται με την αφρικανική θρησκεία αναφέρει: «Η πίστη στο ρόλο και στους κινδύνους της κακόβουλης μαγείας, της μαγγανείας και της μαγικής δύναμης είναι βαθιά ριζωμένη στην αφρικανική ζωή . . .
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
Το μοντέλο αυτό μας δείχνει πως η πρόκληση για τη νέα δύναμη είναι: πώς μπορείς να χρησιμοποιήσεις τη θεσμική εξουσία χωρίς να θεσμοποιηθείς;
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
+ Με μεγάλη ευχαρίστηση λοιπόν θα καυχηθώ για τις αδυναμίες μου, ώστε η δύναμη του Χριστού να παραμείνει πάνω μου σαν σκηνή.
+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều.
Πώς πρέπει να αισθανόμαστε για τον Ιεχωβά όταν σκεφθούμε τη δύναμη που εκδηλώνεται στη δημιουργία του;
Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài?
«ΜΙΑ δύναμη έλεγχε τη γλώσσα μου και τα λόγια έρεαν σαν νερό.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
3 Εξετάστε κατ’ αρχάς τη δύναμη του αγίου πνεύματος.
3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh.
Καταστράφηκε δύο φορές, στη διάρκεια του Reichskrieg, το 1311 και το 1381, από τις δυνάμεις της ελεύθερης πόλης (Reichstadt) του Ρόιτλινγκεν.
Nó đã từng hai lần bị phá hủy, một lần trong trận chiến Reichskriegs năm 1311 và một lần bởi thành quốc Reutlingen vào năm 1381.
Εξηγεί: «Στην Πολωνία, για παράδειγμα, η θρησκεία συμμάχησε με το λαό και η εκκλησία έγινε ένας ανυποχώρητος ανταγωνιστής του κυβερνώντος κόμματος· στη Λ.Δ.Γ. [πρώην Ανατολική Γερμανία] η εκκλησία παρείχε στους αντιφρονούντες χώρο για τις δραστηριότητές τους και τους επέτρεψε να χρησιμοποιούν τα εκκλησιαστικά κτίρια για οργανωτικούς σκοπούς· στην Τσεχοσλοβακία, Χριστιανοί και δημοκράτες συναντήθηκαν στη φυλακή, υπήρξε αμοιβαία εκτίμηση και τελικά ένωσαν τις δυνάμεις τους».
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Αναφέρετε ένα παράδειγμα της δημιουργικής δύναμης του αγίου πνεύματος του Ιεχωβά.
Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va.
Στις 22 Μαρτίου 2012, έπειτα από την αναστολή ισχύος του Συντάγματος μετά το πραξικόπημα των στρατιωτικών, απομακρύνθηκε από την πρωθυπουργία και ανακοινώθηκε ότι τέθηκε υπό κράτηση από τις δυνάμεις της χούντας.
Vào ngày 22 tháng 3 năm 2012, sau khi bị đình chỉ hiến pháp trong cuộc đảo chính Mali năm 2012, bà đã bị đuổi khỏi chức vụ và được báo cáo là bị giam giữ bởi các lực lượng quân đội.
Έτσι, το «πνεύμα» είναι δυνατόν να αναφέρεται στη δύναμη της ζωής η οποία είναι ενεργός σε όλα τα ζωντανά πλάσματα, τόσο στους ανθρώπους όσο και στα ζώα, και η οποία διατηρείται μέσω της αναπνοής.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
Οι Χριστιανοί πρέπει να θυμούνται την αφιέρωσή τους στον Θεό και την υποχρέωση που έχουν “να τον αγαπούν με όλη τους την καρδιά, όλη την ψυχή, όλη τη δύναμη και όλη τη διάνοια”.
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
Τις ανισότητες στην Κίνα και την Ινδία τις θεωρώ πραγματικά το μεγάλο εμπόδιο γιατί το να φέρουμε ανάπτυξη και ευημερία για όλον τον πληθυσμό είναι αυτό που θα δημιουργήσει έναν εσωτερικό σύνδεσμο, που θα αποτρέψει την κοινωνική αστάθεια και που θα αξιοποιήσει όλο το δυναμικό του πληθυσμού.
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
Είναι προφανές ότι απαιτήθηκε τρομερή δύναμη και ενέργεια για να δημιουργηθούν, όχι μόνο ο ήλιος, αλλά και όλα τα άλλα δισεκατομμύρια άστρα.
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
Επέφερε πληγές σε εκείνη την ισχυρή παγκόσμια δύναμη μέχρις ότου ο Φαραώ τελικά επέτρεψε στους Ισραηλίτες να φύγουν.
Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δυναμό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.