Dumnezeu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Dumnezeu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dumnezeu trong Tiếng Rumani.
Từ Dumnezeu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Thiên Chúa, Chúa, Chúa Trời, chúa, thiên chúa, thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Dumnezeu
Thiên Chúaproper Aveţi un Dumnezeu care ordona vânturile şi desparte marile. Thiên Chúa các người có thể gọi được gió và rẽ được biển. |
Chúaproper (forță supranaturală, creatoare și cârmuitoare a lumii) La început a făcut Dumnezeu cerul şi pământul. Ban đầu Ðức Chúa Trời dựng nên trời đất. |
Chúa Trờinoun (forță supranaturală, creatoare și cârmuitoare a lumii) La început a făcut Dumnezeu cerul şi pământul. Ban đầu Ðức Chúa Trời dựng nên trời đất. |
chúanoun La început a făcut Dumnezeu cerul şi pământul. Ban đầu Ðức Chúa Trời dựng nên trời đất. |
thiên chúanoun Un rege nu este niciodată mai presus de Dumnezeul său. Vua chúa không thể sánh hơn Thiên Chúa được. |
thầnnoun Altminteri, ea nu ar fi devenit o naţiune de mincinoşi, de închinători la dumnezei falşi. Nếu có, nó đã không trở thành một dân tộc nói dối, những kẻ thờ thần giả. |
Xem thêm ví dụ
Mulţumesc lui Dumnezeu. Thank God. |
7, 8. a) Ce dovadă există că poporul lui Dumnezeu ‘şi-a lungit funiile’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
8 Întrucât respectă aceste porunci, slujitorii lui Dumnezeu sunt binecuvântaţi. În prezent, ei numără circa 7 milioane. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
El a dat greş în cel mai important aspect al vieţii: fidelitatea faţă de Dumnezeu. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Bucuria este un sentiment puternic și, faptul de a ne concentra asupra bucuriei, aduce puterea lui Dumnezeu în viețile noastre” (Russell M. “Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M. |
Apreciaţi libertatea acordată de Dumnezeu! Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho |
22 Şi aceasta este genealogia fiilor lui Adam, care a fost afiul lui Dumnezeu, cu care Dumnezeu, El Însuşi, a vorbit. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
Dumnezeu le cere copiilor să asculte de părinţii lor (Efeseni 6:1–3). Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
Şi rugaţi-vă lui Dumnezeu să vă ajute să cultivaţi acest fel nobil de iubire, care este un rod al spiritului sfânt al lui Dumnezeu. — Proverbele 3:5, 6; Ioan 17:3; Galateni 5:22; Evrei 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Războiul Armaghedonului nu este un act de agresiune din partea lui Dumnezeu. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Totuşi, studierea atentă a Bibliei m-a ajutat să cultiv o prietenie strânsă cu Tatăl lui Isus, Iehova Dumnezeu. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Profeţia cu privire la distrugerea Ierusalimului arată clar că Iehova este un Dumnezeu care îşi ajută poporul să cunoască ‘lucruri noi înainte ca ele să vină’. — Isaia 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Sunteţi un copil al lui Dumnezeu, Tatăl Veşnic şi puteţi deveni ca El6, dacă veţi avea credinţă în Fiul Său, vă veţi pocăi, veţi primi rânduieli, Îl veţi primi pe Duhul Sfânt şi veţi îndura până la sfârşit.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
6 Printre calităţile care îl caracterizează pe omul lui Dumnezeu se numără şi generozitatea. 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
Deşi, Dumnezeu ştie, în ultima vreme, în aroganţa noastră se pare că ne-am îndepărtat de pacienţi. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Ce învățăm din modul în care l-a disciplinat Dumnezeu pe Șebna? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
21 Într-adevăr, există multe moduri în care putem şi trebuie să–i aducem lui Dumnezeu glorie şi onoare. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
Isus din Nazaret a fost numit de însuşi Dumnezeu într-o poziţie de mare autoritate. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
8 Referitor la ceea ce furnizase Dumnezeu, Biblia consemnează: „Dumnezeu a văzut tot ce făcuse; şi iată că erau foarte bune“ (Geneza 1:31). 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
Dumnezeu mi-a datorat o favoare. Chúa nợ tôi một ân huệ. |
Tăria va rezulta datorită sacrificiului ispăşitor al lui Isus Hristos.19 Vindecarea şi iertarea vor rezulta datorită harului lui Dumnezeu.20 Înţelepciunea şi răbdarea vor rezulta având încredere în timpul Domnului în ceea ce ne priveşte. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Cum dezvăluie cuvântul lui Dumnezeu „gândurile şi intenţiile inimii“? Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
În efortul de a-l îndepărta de Dumnezeu, Diavolul a adus asupra acestui om fidel nenorocire după nenorocire. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
13 Apărarea Fiului lui Dumnezeu ar fi putut, desigur, să fie un argument suficient pentru a deţine o sabie. 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
La început, cei nou-veniţi au fost unşi ca membri ai Israelului lui Dumnezeu. Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dumnezeu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.