δράκος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δράκος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δράκος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δράκος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là rồng, 龍. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δράκος

rồng

noun

Kαvείς δε θα μπει στο'Ερεμπορ όσο ζει ο δράκος.
Chẳng ai dám xâm nhập Erebor... trong khi con rồng đang sống.

noun

Xem thêm ví dụ

Όπως φαίνεται, ο ένας δράκος της Νταινέρυς λαβώθηκε από δόρατα στην αρένα του Μηρήν.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Δε θέλω να πολεμάω δράκους.
Con không muốn chiến đấu với rồng nữa.
Γεια σας, κ Δράκε.
Xin chào rồng.
Τζινλιάνγκ, αυτό το μέρος πήρε το όνομα Πύλη του Δράκου... από την επιγραφή στις δύο στήλες.
Cái địa danh Long Môn này bắt nguồn từ 2 từ khắc trên tảng đá mà có.
Αλλά στην πραγματικότητα ενεργεί σαν δράκοντας.
Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng.
Αν αμολήσουμε τους δράκους, θα πεθάνουν χιλιάδες.
Nếu thả lũ rồng, cả ngàn người sẽ chìm trong biển lửa.
Όταν αυτά τα αγόρια Δράκοι μεγαλώσουν, θα αντιμετωπίσουν πολύ σοβαρό ανταγωνισμό στην αγάπη και στην αγορά εργασίας.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Τζίμπο δράκος
Rồng điện
Η φωτιά δεν μπορεί να σκοτώσει ένα Δράκο.
Lửa không thể giết rồng.
Έχουμε ήδη χάσει ένα δράκο, σκοπεύεις να σκοτώσεις τους υπόλοιπους;
Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?
Ήρθε η ώρα για τον δράκο να πετάξει.
Hãy để cho rồng bay.
Απέπλευσαν για την άλλη άκρη του κόσμου... και τα παρέδωσαν στην βασίλισσα των δράκων, ώστε να μπορέσει να φέρει τους στρατούς της εδώ για να επιτεθούν σε εσάς.
Đưa thuyền sang bên kia thế giới... và trao chúng cho Nữ hoàng Rồng, để ả có thể đưa quân tới đây tấn công bà.
Για την ακρίβεια, μόνος τρόπος με τον οποίο αισθάνομαι άνετα όταν τη φοράω, είναι με το να υποκρίνομαι πως είναι στολή πολεμιστή του κουνγκ φου, όπως ήταν ο Λι Μου Μπάι από την ταινία «Τίγρης και Δράκος»
YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long."
Ξέρουν ότι λείπουμε και έχουν δράκους ιχνηλάτες.
Họ biết chúng tôi mất tích... và họ có rồng theo dấu.
Ο Δηλητηριασμένος Δράκος έρχεται!
Bão cát đang đến!
Έχεις τα μάτια του Δράκου.
Anh có Long nhãn.
Χωρίς εμένα οι δράκοι θα πεθάνουν.
Không có tôi, lũ rồng sẽ chết.
Είχε μικρότερο στόλο από ότι οι βασιλιάδες που αντιμετώπισε και μικρότερο στρατό, αλλά είχε τρεις δράκους.
Ông ta có 1 hạm đội nhỏ hơn những tên vua kia và quân lực ít hơn, nhưng ông ta có 3 con rồng.
Έχετε δει τον δράκο;
Ông từng thấy rồng hả?
Θα νικήσεις επειδή είσαι ο Δράκος Πολεμιστής.
Ngươi sẽ đánh bại hắn vì ngươi là Thần Long Đại Hiệp.
(Δανιήλ 10:12, 13, 20) Επίσης, στα εδάφια Αποκάλυψη 13:1, 2, ο Σατανάς απεικονίζεται ως «ο δράκοντας» ο οποίος δίνει στο πολιτικό θηρίο «τη δύναμή του και το θρόνο του και μεγάλη εξουσία».
(Đa-ni-ên 10:12, 13, 20) Nơi Khải-huyền 13:1, 2, Sa-tan được miêu tả như một “con rồng” ban “sức-mạnh, ngôi, và quyền-phép lớn” cho con thú chính trị.
Δεν μπορείς να πεις έναν δράκο, στον ασύρματο..
Anh không được nói rồng qua radio.
Πάμε, Δράκοι!
Đi nào, các bé Rồng!
" Ο Χορός των Δράκων. "
" Điệu Nhảy của Rồng. "
Καμουφλαρισμένος φυλλόμορφος θαλάσσιος δράκοντας· στο ένθετο ξεχωρίζει το ζώο
rồng biển ngụy trang; hình nhỏ cho thấy rõ con cá này

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δράκος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.