δουλεύω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δουλεύω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δουλεύω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δουλεύω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là làm việc, chế tạo, hoạt động, lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δουλεύω
làm việcverb Δε θέλω να δουλεύω υπό αυτές τις συνθήκες. Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. |
chế tạoverb - δούλευε πάνω σε κάτι πολύ πιο σημαντικό από τις βόμβες: ông đang chế tạo 1 cỗ máy quan trọng hơn các quả bom rất nhiều: |
hoạt độngadjective noun Πήρε ένα σκληρό μάθημα για το πώς δουλεύει ο κόσμος. Cô ta đã có một bài học về cách thế giới hoạt động. |
lao độngnoun Η κυβέρνηση αναγκάζει τον κόσμο να δουλεύει, χωρίς αμοιβή. Chính quyền ép buộc người dân lao động không công. |
Xem thêm ví dụ
Παρεμπιπτόντως, αυτή η έφεση επιβλήθηκε αφού είχε εκτίσει την ποινή του, έτσι ήταν έξω, δούλευε και φρόντιζε την οικογένειά του κι έπρεπε να γυρίσει στη φυλακή. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Όταν αρχίσεις να δουλεύεις και πάλι, θα σε ακούσω. Khi nào mày hoạt động trở lại, tao có thể nghe được. |
Και γι' αυτό οι σχεδιαστές, όλο και περισσότερο, δουλεύουν τις συμπεριφορές περισσότερο παρά τα αντικείμενα. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Αυτές είναι μεταγενέστερες έρευνες που δουλεύω τώρα... και είναι προς το παρόν στο εργαστήριο, και μπορείτε να δείτε... στο κάτω μέρος δεξιά, με το κόκκινο, αυτό είναι... μικρότερα κομμάτια του θερμο-μετάλλου και αυτό που σκοπεύουμε... είναι να τα φτιάξουμε σαν τις βλεφαρίδες του ματιού Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
Το επιχείρημα είναι ότι η εκπαίδευση δε δουλεύει με το να σου μαθαίνει πράγματα. Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy. |
Δουλεύεις αρκετά σκληρά εδώ, έτσι; Làm ở đây khá vất vả, hả? |
Αν δούλευε, θα ήμασταν σπίτι τώρα! Nếu nó không hỏng thì đã về nhà rồi! |
Και αν σου λέει κάτι, η Κινέζικη Αντικατασκοπεία δουλεύει για εμένα. Bất cứ điều gì xảy ra, M.S.S. đang làm việc cho tôi. |
Μη με δουλεύεις τώρα, εντάξει; Đến giờ này thì đừng giở trò với tôi, O.K? |
Δούλευε αργότερα από το κανονικό, για να πληρώσει ένα πρόστιμο επειδή εκδιδόταν. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Ίσως ο άντρας για τον οποίο δουλεύω εδώ και 2 χρόνια σκότωσε τον πατέρα μου. Bởi vì có lẽ người đàn ông mà chị đã làm việc cùng hai năm trước đã giết bố chị. |
Για να φτάσουμε εδώ, όλοι οι μέτοχοι, δουλεύοντας μαζί -- δάσκαλοι και διευθυντές με συμβόλαια ενός έτους, που δουλεύουνε πέρα και πάνω από τις ώρες που προβλέπουν τα συμβόλαιά τους χωρίς αποζημίωση. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Πώς κατέληξες να δουλεύεις σε ένα υπόγειο, ή όπου κι αν είμαστε και να πολεμάς το έγκλημα μ'έναν τύπο που φοράει πράσινη κουκούλα; Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Δουλεύει τέλεια για το πεδίο δοκιμής του και όντως διπλώνει σε ένα μικρό τακτοποιημένο πακέτο. Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn. |
Όταν η φιλοδοξία μας έχει όρια, μας οδηγεί στο να δουλεύουμε με χαρά. Khi tham vọng của chúng ta bị giới hạn, nó khiến chúng ta làm việc vui vẻ. |
Δούλευε μαζί μου. Hắn đã từng làm việc với tôi. |
Με δουλεύεις; Nghe tôi này. |
Δηλαδή, επιστήμονας που δουλεύει σε τροπικό δάσος καταγράφοντας τη χρήση των τοπικών φυτών από τους ανθρώπους. Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương. |
Ήμουν στο σταθμό και δούλευα. Tôi làm ở nhà ga. |
Κάθε μυρμήγκι από μόνο του είναι πολύ απλό, αλλά η αποικία ως μονάδα μπορεί να δουλεύει συνεργατικά για να επιτελέσει πολύ περίπλοκες εργασίες χωρίς κεντρικό έλεγχο, δηλαδή χωρίς την αρχηγεία ενός μυρμηγκιού ή μιας ηγετικής ομάδας. Mỗi con kiến làm việc rất đơn giản, nhưng cả đàn có thể hợp tác với nhau để hoàn thành những công việc phức tạp mà không cần trung tâm điều khiển, nghĩa là không có một con kiến hay 1 nhóm kiến chỉ huy. |
Με δουλεύεις τώρα; Đừng có giễu em. |
Ανύπαντρη μητέρα που δούλευε 60 ώρες τη βδομάδα σε 12ποντα, για να μεγαλώσει αυτή την ιδιοφυΐα που βλέπεις. Hãy thử làm 1 bà mẹ độc thân, làm việc 60 giờ một tuần trên đôi guốc cao 6 inch vì tiền boa để nuôi đứa con thiên tài mà mày đang nhìn thấy đó. |
Και τέλος ο Βίσνου, ο αρχηγός της ομάδας, κατάλαβε τώρα ότι δεν φτιάξαμε απλά τουαλέτες, αλλά και μια ομάδα, και αυτή η ομάδα δουλεύει αυτή τη στιγμή σε δύο χωριά όπου εκπαιδεύουν τα επόμενα δύο χωριά για να επεκταθεί το έργο. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
Κι έτσι όταν μπαίνετε στο δωμάτιο ή έρχεστε από το σπίτι, αν κρατάτε ένα τσαντάκι, δουλεύει και μέσα στο τσαντάκι. Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn. |
Οι τεχνικές που είχα αναπτύξει για να κρύψω τον αναλφαβητισμό μου δεν δούλευαν πια εδώ. Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δουλεύω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.