dowel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dowel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dowel trong Tiếng Anh.
Từ dowel trong Tiếng Anh có các nghĩa là chốt, cái chốt, đóng chốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dowel
chốtverb |
cái chốtnoun |
đóng chốtverb |
Xem thêm ví dụ
The basic roll-with-a-hole design is hundreds of years old and has other practical advantages besides providing more even cooking and baking of the dough: The hole could be used to thread string or dowels through groups of bagels, allowing easier handling and transportation and more appealing seller displays. Thiết kế vòng với một cái lỗ ở chính giữa cơ bản là một truyền thống hàng trăm năm tuổi và có các lợi ích thực tiễn khác ngoài việc cung cấp cho nấu ăn thậm chí còn nướng bánh bột ngon hơn: Các lỗ có thể được sử dụng để luồn sợi chuỗi hoặc ghép lại với nhau thông qua các nhóm bánh mì, cho phép dễ dàng xử lý và vận chuyển và việc trưng bày người bán trông hấp dẫn hơn. |
Knowing of Dad’s temper tantrums, many in our congregation feared him, but our circuit overseer, Roy Dowell, did not. Biết tính khí nóng nảy của cha, nhiều người trong hội thánh sợ ông, ngoại trừ anh Roy Dowell, giám thị vòng quanh. |
The Anti-Discrimination (Amendment) Act 1994 made reference to Mandla v Dowell-Lee, which defined ethnic groups as: a long shared history, of which the group is conscious as distinguishing it from other groups, and the memory of which it keeps alive; a cultural tradition of its own, including family and social customs and manners, often but not necessarily associated with religious observance. Đạo luật Chống Kỳ thị phân biệt (tu chính án) năm 1994 đã đề cập đến Mandla v Dowell-Lee, xác định các nhóm sắc tộc như: một lịch sử chia sẻ lâu dài, trong đó nhóm ý thức như phân biệt nó với các nhóm khác, và ký ức về nó vẫn tồn tại; Một truyền thống văn hoá của riêng nó, bao gồm các phong tục tập quán gia đình và xã hội, thường xuyên nhưng không nhất thiết liên quan đến việc tôn trọng tôn giáo. |
The piece is not related to the plot of the opera, but resembles a vision scene, with Sibley resembling "a disembodied, weightless spirit", and features costumes by Dowell. Tác phẩm không liên quan đến nội dung của vở opera, mà thể hiện một hình ảnh thị giác, với Sibley thể hiện "một linh hồn thoát tục, nhẹ nhõm" và thể hiện trang phục của Dowell. |
Premiered on 21 March 1971, the piece was created on Antoinette Sibley and Anthony Dowell of The Royal Ballet and performed at the Adelphi Theatre as part of a Gala Performance. Ra mắt vào ngày 21 tháng 3 năm 1971, tác phẩm được biểu diễn bởi Antoinette Sibley và Anthony Dowell của The Royal Ballet và biểu diễn tại nhà hát Adelphi như một phần của Gala Performance. |
They would walk the streets carrying a small wooden rod, a dowel, which they would roll along the front of a man's trousers. Chúng sẽ mang theo một cây gậy nhỏ khi ra đường tuần tra, gọi là gì nhỉ, à, một thanh gỗ, và chúng sẽ lăn trước quần của một người bất kỳ. |
The boring ring has three adjustable dowels that are meant to be inserted into the jaw screw holes Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ |
In the United Kingdom the landmark legal case Mandla v Dowell-Lee placed a legal definition on ethnic groups with religious ties, which, in turn, has paved the way for the definition of an ethnoreligious group. Ở Anh, một trường hợp pháp lý quan trọng Mandla v Dowell-Lee đưa ra một định nghĩa pháp lý về các nhóm sắc tộc có quan hệ tôn giáo, từ đó đã mở đường cho việc định nghĩa về một sắc tộc tôn giáo. |
His most significant contribution to engineering was to accurately define the stresses and capabilities of a press fit joint, such as that seen in a dowel pin in a housing. Đóng góp quan trọng nhất của ông đối với kỹ thuật là xác định chính xác các ứng suất và khả năng của một khớp nối báo chí, chẳng hạn như được nhìn thấy trong một chốt trong nhà ở. |
Counter clockwise, to bring the adjustable dowels inward slightly Số lượt truy cập chiều kim đồng hồ, để mang lại cho chốt chẻ, các điều chỉnh Bulông hướng nội hơi |
I go to a place where a dowel splits off. Tôi đến một nơi mà lề cửa bị tách ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dowel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dowel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.