dotar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dotar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dotar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dotar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho, cung cấp, trang bị, tặng, cung ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dotar
cho(endue) |
cung cấp(supply) |
trang bị(outfit) |
tặng(gift) |
cung ứng(supply) |
Xem thêm ví dụ
Video: Narrador: Se trata de dotar de un nuevo modelo energético a EE.UU. Video: Người dẫn: Đây là vấn đề tái thiết năng lượng cho nước Mỹ. |
Pues no habría alimentos de no ser por la bondad de Dios al dotar la Tierra de un sistema de reciclaje continuo del agua, que unido a la existencia de “épocas fructíferas” permite el crecimiento de muchas plantas. Nếu Đức Giê-hô-va không tốt lành trong việc thiết kế trái đất với nguồn nước sạch luôn luân chuyển và “mùa-màng nhiều hoa-quả” để cung cấp thức ăn dư dật, thì sẽ không có bữa ăn nào. |
¿Estaría dispuesta a dotar de aval científico a agua embotellada que aumenta el estado de ánimo? Tôi có sẵn sàng cung cấp dược phẩm khoa học là loại nước kích thích tinh thần đóng chai? |
Se trata de dotar de un nuevo modelo energético a EE. UU. Đây là vấn đề tái thiết năng lượng cho nước Mỹ. |
El ADN debe copiarse a fin de dotar a toda nueva célula de un juego completo de la misma información genética. ADN phải sao chép để cho mỗi tế bào mới đều có cùng một bản sao thông tin di truyền hoàn chỉnh. |
Aunque la Armada Imperial Japonesa había botado ya en 1904 un acorazado con una batería principal de poderosos cañones, el Satsuma, y este concepto de dotar a los buques con numerosos cañones de gran potencia se llevaba barajando varios años, todavía no se había puesto a prueba en combate. Trong khi Nhật đã đặt lườn một chiếc thiết giáp hạm toàn súng lớn, chiếc Satsuma, vào năm 1904, và khái niệm tàu chiến toàn súng lớn đã lưu truyền trong nhiều năm, nó chưa hề được kiểm nghiệm trong chiến đấu. |
9 Jeroboán intentó dotar a la nueva religión de un aire de respetabilidad. 9 Giê-rô-bô-am cố làm cho đạo mới mang vẻ đáng tôn trọng. |
Y qué maravilloso es para nosotros que nos dotara del sentido de la vista para que podamos obtener placer al observarlas. Thật tuyệt vời biết bao khi Ngài cũng cho chúng ta khả năng ngắm nhìn và cảm thấy nhiều thích thú trước những vật xinh đẹp này! |
Si pagamos 20 000 libras para dotar de fondos a una sala de hospital, nos llaman filántropos. Trả 20.000 bảng để tài trợ cho một bệnh viện địa phương và bạn được gọi là một nhà hoạt động từ thiện. |
Entonces serás extraordinariamente rico y quieres dotar a nuestra biblioteca de un ala adicional. Vậy tôi chỉ có thể hình dung là cậu là người giàu có tột độ... và mong ước đóng góp thêm cho thư viện chúng tôi. |
Claro, los criminales y terroristas no fueron los primeros en dotar de armas a los robots. Tất nhiên, bọn tội phạm và khủng bố không phải là người đầu tiên trao súng cho người máy. |
Gary también aprendió a producir combustible a partir del maíz, construir una cocina de leña y dotar a la vivienda de todo lo necesario para no depender del exterior. Ngoài ra, anh Gary cũng học cách chế biến nhiên liệu từ cây ngô, anh làm một bếp lò bằng kim loại đun bằng củi, và xây một căn nhà có nguồn điện, nước tự cấp. |
Es mi misión dotaros de defensas contra las más horrendas criaturas del mundo mágico. Công việc của tôi là trang bị cho các trò vũ khí để chống lại những sinh vật xấu xa nhất mà thế giới phù thủy biết đến! |
No podemos dotar de hombres a los otros castillos del Muro. Chúng ta còn không đủ người để đi tới các tháp canh của Bức Tường. |
Por cierto, la mejor protección contra la explosión demográfica es dotar al mundo de educación y salud. Và nhân tiện, giải pháp tốt nhất chống lại bùng nổ dân số là làm cho thế giới được giáo dục và khỏe mạnh. |
Así que la pregunta clave fue: "¿Cómo dotar de poder a estas mujeres? Vậy câu hỏi chìa khóa chính là, làm sao để giúp người phụ nữ này? |
Necesitamos dotar a cada persona con la capacidad de salir y poder entablar esa conversación. Chúng ta cần trang bị cho mỗi người với khả năng bộc bạch và có thể trải lòng mình. |
Con su experiencia política, su acceso a los más altos niveles de sus Gobiernos nacionales y su credibilidad ante la población y medios de comunicación mundiales, los diputados de la Asamblea Parlamentaria de las Naciones Unidas deberían llegar a convertirse en una fuerza política y persistente que organizaría la transformación final de la Asamblea. Uno de los principales propósitos de la creación de la APNU es dotar a las Naciones Unidas de responsabilidad y legitimidad. Với kinh nghiệm và khả năng về chính trị của mình, cùng với sự tham gia của họ với các cấp cao nhất của các chính phủ quốc gia của mình, và sự tín nhiệm của họ với công chúng thế giới và truyền thông, người ta có thể mong đợi các chính trị gia tại Hội đồng Nghị viện LHQ trở thành một lực lượng chính trị mạnh mẽ và kiên định cho sự hình thành của hội đồng. |
Esto se debía al ensanchamiento de su manga, tras la experiencia con sus predecesores de la clase King George V, que habían sido construidos sin inclinación en la cubierta principal para dotar a la torre A con un ángulo de elevación de 0o, dando como resultado un buque poco marinero que tendía a embarcar mucha agua por sus bordas. Đó là nhờ áp dụng kiểu loe lớn trên mũi tàu sau những kinh nghiệm hoạt động của những chiếc tiền nhiệm thuộc lớp King George V. Những thiết giáp hạm trước đó đã được chế tạo với hầu như không có sự cong lên ở sàn tàu chính phía trước nhằm cho phép tháp pháo A có thể bắn thẳng ra phía trước ở góc nâng 0°, đưa đến kết quả tính năng đi biển kém và tràn nhiều nước ở phía mũi. |
En los años siguientes, Neiva realizó mejoras significativas en el aparato, como añadir winglets en las alas, dotar de un sistema de aire acondicionado a la cabina o reducir el peso del sistema de escape. Vào những năm sau đó, Neiva đã thực hiện các cải tiến quan trọng trên máy bay, như thêm cánh nhỏ phụ ở đầu cánh, thêm hệ thống điều hòa không khí trong cabin, và một số cải tiến khác. |
Dotar a EE.UU. de un nuevo modelo energético de electricidad 100% limpia, en los siguientes 10 años. Tái thiết năng lượng nước Mỹ với 100% điện sạch, trong 10 năm. |
Dotar a EE. UU. de un nuevo modelo energético de electricidad 100% limpia, en los siguientes 10 años. Tái thiết năng lượng nước Mỹ với 100% điện sạch, trong 10 năm. |
Y todo esto es una simulación física del cuerpo, usando IA para dotar a ese cuerpo de músculos virtuales. Và đây là tất cả mô phỏng vật lý của cơ thể, sử dụng trí thông minh nhân tạo để điều khiển cơ bắp ảo. |
Además, las congregaciones se ponen de acuerdo para dotar de personal los muchos departamentos necesarios para el funcionamiento de la asamblea. Các hội thánh cần điều phối những người tình nguyện để đáp ứng đủ nhân sự trong các ban cần thiết cho việc tổ chức đại hội. |
Se buscó dotar a todo el país de energía eléctrica no solamente para las exigencias actuales sino también para las que puedas surgir en un futuro inmediato. Các sản phẩm không chỉ nhắm vào các nhu cầu hiện tại mà còn dành cho cả các nhu cầu chưa nảy sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dotar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dotar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.