δόση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δόση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δόση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δόση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phần, liều lượng, liều, định lượng, liều thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δόση

phần

liều lượng

(dose)

liều

(dose)

định lượng

(dose)

liều thuốc

(dose)

Xem thêm ví dụ

Για παράδειγμα, αν ο καιρός περνάει και δεν αποπληρώνονται οι δόσεις, ο δανειστής ίσως θυμώσει.
Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức.
Κυρίες μου, το μυστικό για το τηγαvητό βούτυρο είvαι μια υγιειvή δόση μαργαρίvης.
Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật.
Ο Χοτς ζήτησε αναμετά - δοση απ'τις κάμερες ασφαλείας.
Hotch đang kết nối màn hình an ninh.
Μένουν ακόμα 23 δόσεις.
Còn tới 23 lần trả góp lận.
Πήρε υπερβολική δόση ινσουλίνης.
Có thể là dùng insulin quá liều.
Εφόσον ο Ζοάο πρέπει να συντηρεί τη σύζυγό του και τα τέσσερα παιδιά τους με ένα μικρό εισόδημα, ο πιστωτής συμφώνησε να εξοφληθεί το ποσό σε μηνιαίες δόσεις.
Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng.
Με τα εργαλεία της συνθετικής βιολογίας, μπορούμε να χρησιμοποιήσουμε την ικανότητα του Deinococcus radiodurans να αντέχει σε θανατηφόρες δόσεις ακτινοβολίας.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Έτσι, η αιτία θανάτου που ακούγεται όλο και πιο συχνά είναι η υπερβολική δόση ναρκωτικών—είτε εσκεμμένα είτε κατά λάθος.
Sự kiện những người trẻ chết vì sử dụng ma túy quá liều do cố tình hay sơ ý ngày càng trở nên thông thường hơn.
Και με αυτή τη χαμηλή δόση, συνεχίζουμε αυτό τον έλεγχο, και αυτή η εικόνα από πριν τρεις εβδομάδες σε μια 67χρονη γυναίκα δείχνει μια φυσιολογική ψηφιακή μαστογραφία αλλά μια εικόνα ΜΒΙ δείχνει μια απορρόφηση που αποδείχθηκε ένας μεγάλος καρκίνος.
Và ở liều lượng thấp này, chúng tôi vẫn đang tiếp tục nghiên cứu, hình ảnh này lấy được 3 tuần trước từ một phụ nữ 67 tuổi ảnh X- quang kỹ thuật số bình thường, nhưng ảnh MBI cho thấy một vùng hấp thu, được chứng minh là một khối ung thư lớn.
Όταν ο Ιεχωβά ρώτησε τον Σολομώντα ποια ευλογία επιθυμούσε, ο Σολομών απάντησε: «Δος . . . εις τον δούλον σου καρδίαν νοήμονα εις το να κρίνη τον λαόν σου, δια να διακρίνω μεταξύ καλού και κακού».
Khi Đức Giê-hô-va hỏi Sa-lô-môn ông muốn được ân phước gì, Sa-lô-môn đáp: “Xin ban cho kẻ tôi-tớ Chúa tấm lòng khôn-sáng, để đoán-xét dân-sự Ngài và phân-biệt đều lành đều dữ” (I Các Vua 3:9).
Μοιράζουν τις ώρες απασχόλησης, οπότε έχουμε μικρές δόσεις των 40 λεπτών για αρκετές μέρες σε μια περίοδο δύο εβδομάδων.
Họ chơi từng đợt, vậy nên mỗi ván khoảng 40 phút trong vài ngày kéo dài đến khoảng 2 tuần lễ.
Έτσι από την εμπειρία μου στην κατασκευή πολλών οργάνων για την Ορχήστρα Φορητών Η/Υ, και από την περιέργεια να αναρωτιέσαι, τι θα γινόταν αν πηγαίναμε αυτά τα εκφραστικά όργανα σε πολλούς ανθρώπους μαζί με μια υγιή δόση παράνοιας, μαζί και τα τρία αυτά πράγματα με οδήγησαν να γίνω συνιδρυτής της νεοφυής τότε εταιρείας Smule το 2008.
Tôi nghĩ từ việc tạo nhạc cụ cho dàn nhạc, từ việc đặt ra thắc mắc rằng, sẽ ra sao nếu chúng tôi tiếp tục phát triển những nhạc cụ này, và mang chúng đến với mọi người, cộng thêm một chút điên rồ, Cả ba điều đó đã giúp tôi đồng sáng lập công ty Smule vào năm 2008.
Αύξησε τη δόση.
Tăng liều lên.
Τον άρτον ημών τον επιούσιον δος ημίν σήμερον, και άφες ημίν τα οφειλήματα ημών, ως και ημείς αφίεμεν τοις οφειλέταις ημών.
Đã cho chúng con bánh mì mỗi ngày... và tha thứ cho lỗi lầm của chúng con cũng như chúng con tha thứ cho những người mắc lỗi với chúng con.
3 Όταν ο Θεός ρώτησε τον Βασιλιά Σολομώντα του Ισραήλ τι ευλογία ήθελε, ο νεαρός ηγεμόνας είπε: «Δος . . . εις τον δούλον σου καρδίαν νοήμονα εις το να κρίνη τον λαόν σου, δια να διακρίνω μεταξύ καλού και κακού».
3 Khi Đức Chúa Trời hỏi Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên muốn được ân phước nào, vị vua trẻ tuổi này nói: “Xin cho kẻ tôi-tớ Chúa tấm lòng khôn-sáng [sự suy xét khôn ngoan], để đoán-xét dân-sự Ngài và phân-biệt điều lành điều dữ”.
Δεν είναι ολόκληρη δόση.
Thậm chí không còn đủ 1 liều.
Μια ζάχαρη, διπλή δόση κρέμας...
Một phần đường, 2 phần kem...
Αλλά υπό τη διακυβέρνηση του Χριστού, θα αφαιρεθούν από τις οικογένειες τα οικονομικά βάρη που τις καταπιέζουν—τα αυξημένα νοίκια, οι υπέρμετρες δόσεις για δάνεια, οι αυξανόμενοι φόροι και η ανεργία.
Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp.
Σπαταλάς δόσεις σε υγιείς ανθρώπους.
Cô đang lãng phí thuốc ở đây trên những người khỏe mạnh.
Το 2008, τουλάχιστον 192 χώρες παρείχαν δύο δόσεις του.
Vào năm 2008, có ít nhất 192 quốc gia cung cấp hai liều tiêm chủng.
Κάθε σύριγγα περιέχει μόνο μια δόση για αυτό κάνε σοφή χρήση.
Mỗi xi lanh có 1 lượng thuốc thôi, hãy sử dụng nó 1 cách thông minh.
Ίσως με μια δόση σαρκασμού, αναφέρεται ότι το στερεώνουν με καρφιά για να μην κλονιστεί ή δείξει κάποια αδυναμία, όπως το είδωλο του Δαγών που έπεφτε μπροστά στην κιβωτό του Ιεχωβά.—1 Σαμουήλ 5:4.
Có lẽ nhằm châm biếm khi nói nó được đóng đinh để cho chắc, khỏi lung lay, như thần Đa-gôn đã ngã xuống trước hòm giao ước của Đức Giê-hô-va.—1 Sa-mu-ên 5:4.
Κρίνοντας από τη συμπεριφορά σου, ίσως πρέπει να αυξήσεις τη δόση σου.
Chà, xét về những hành vi của anh thì có lẽ giờ là lúc anh nên uống thêm thuốc đi.
Χωρίς αντιτοξίνη... μια θανατηφόρα δόση θα σε σκοτώσει μέσα σε 36 ώρες.
Không có thuốc giải, liều gây chết người sẽ giết cô trong 36 giờ.
Είναι άχρωμο και άοσμο, αλλά θανατηφόρο σε ανακριβή δόσεις.
Không màu, không mùi, nhưng sai liều sẽ nguy hiểm chết người.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δόση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.