doomsday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doomsday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doomsday trong Tiếng Anh.

Từ doomsday trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày tận thế, ngày xét xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doomsday

ngày tận thế

noun (day when God is expected to judge the world)

Why are you scaring everybody with this doomsday stuff?
Sao anh lại dọa m ọi người về ngày tận thế hả?

ngày xét xử

adjective

I need some prints to lock this whack job up till doomsday.
Tôi cần chứng cứ để quật nó trong ngày xét xử.

Xem thêm ví dụ

A Graphic “Doomsday” Description
Một sự miêu tả sống động vềNgày Tận Thế
CONTRARY to the accusations against them, Jehovah’s Witnesses are not an “apocalyptic sect” or a “doomsday cult.”
TRÁI với những lời người ta buộc tội, Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là giáo phái báo động về tận thế.
Doomsday Clock” Advances
Điều chỉnh “đồng hồ tận thế
Now, with the gravity of this doomsday diagnosis, it just sucked me in immediately, as if I began preparing myself as a patient to die according to the schedule that they had just given to me, until I met a patient named Verna in a waiting room, who became a dear friend, and she grabbed me one day and took me off to the medical library and did a bunch of research on these diagnoses and these diseases, and said, " Eric, these people who get this are normally in their'70s and'80s.
Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, " Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80.
Now, with the gravity of this doomsday diagnosis, it just sucked me in immediately, as if I began preparing myself as a patient to die according to the schedule that they had just given to me, until I met a patient named Verna in a waiting room, who became a dear friend, and she grabbed me one day and took me off to the medical library and did a bunch of research on these diagnoses and these diseases, and said, "Eric, these people who get this are normally in their '70s and '80s.
Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, "Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80.
The first chapter of this book is called “Doomsday,” and it describes an imaginary scenario of what could happen if a comet were to strike planet Earth.
Chương một của sách này được gọi là “Ngày Tận Thế” và miêu tả một cảnh trạng giả tưởng về những gì có thể xảy ra nếu một sao chổi đụng Trái Đất.
Incorrect doomsday predictions have taken place several times in each of past several centuries .
Những tiên đoán sai về ngày tận thế đã xuất hiện vài lần ở mỗi thế kỷ trước .
The Doomsday Bomb.
Quả bom ngày tận thế.
A watchdog group of nuclear scientists has moved the Doomsday Clock to two minutes until midnight.
Nhóm các nhà khoa học " watchdog " đã dịch kim đồng hồ Doomsday tới vị trí 2 phút trước nửa đêm.
Not everyone believes in an inevitable doomsday.
Không phải ai cũng nghĩ rằng nhân loại và hành tinh này sẽ bị tận diệt.
While on vacation in Tahiti in 1993, Brown read Sidney Sheldon's novel The Doomsday Conspiracy, and was inspired to become a writer of thrillers.
Cũng trong năm 1994, trong khi đi nghỉ tại Tahiti ông đọc tiểu thuyết The Doomsday Conspiracy (Âm mưu ngày tận thế) của Sidney Sheldon và quyết định mình sẽ viết một tiểu thuyết hay hơn về đề tài này.
Incorrect doomsday predictions have taken place several times in each of the past several centuries .
Những tiên đoán sai về ngày tận thế đã xuất hiện vài lần ở mỗi thế kỷ trước .
Although initially predicted for May 2003 , the doomsday date was postponed to December 2012 as nothing obviously happened .
Dù ban đầu dự đoán ngày tận thế xảy ra vào tháng Năm năm 2003 , sau được dời đến tháng 12 năm 2012 vì rõ ràng không có gì xảy ra .
"'Doomsday Clock' Moves Two Minutes Closer To Midnight".
Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2008. ^ “Doomsday Clock Moves 1 minute closer to midnight” (Thông cáo báo chí).
In November 2005, a stand-alone expansion pack to the game, Hearts of Iron II: Doomsday, was announced and it was released April 4, 2006.
Tháng 11 năm 2005, phiên bản mở rộng độc lập Hearts of Iron II: Doomsday được công bố và phát hành vào ngày 7 tháng 4 năm 2006.
Your Doomsday.
Ngày tận thế của ngươi đấy.
And it lay precisely in that insatiable curiosity, that irrepressible desire to know, no matter what the subject, no matter what the cost, even at a time when the keepers of the Doomsday Clock are willing to bet even money that the human race won't be around to imagine anything in the year 2100, a scant 93 years from now.
Và chính trong cái sự tò mò không bao giờ cạn ấy, chính là khát khao hiểu biết không thể kìm nén được -- bất kể vấn đề có là gì, bất kể cái giá phải trả có lớn đến đâu, ngay cả khi mà người trông coi Chiếc Đồng Hồ Ngày Tận Thế sẵn sàng cá cược, không kể thắng thua, rằng loài người sẽ thôi không còn tưởng tượng về bất cứ thứ gì vào năm 2100, tức là chỉ còn 93 năm nữa.
Gun enthusiast, monster-hunter, doomsday-prepper.
Người Say mê Súng, Thợ săn Quái vật, Người Sẵn sàng đón Tận thế.
Do you think such doomsday predictions have merit, or do you think they’re just fantasy?
Ông/Bà nghĩ làm thế nào chúng ta có thể bảo vệ mình khỏi các căn bệnh từ thực phẩm?
Some believers in a 2012 doomsday used the term "galactic alignment" to describe a different phenomenon proposed by some scientists to explain a pattern in mass extinctions supposedly observed in the fossil record.
Một số người tin tưởng vào ngày tận thế năm 2012 đã sử dụng thuật ngữ "sự thẳng hàng trong Ngân hà" để mô tả một hiện tượng rất khác biệt đã được đề xuất bởi một số nhà khoa học nhằm giải thích một kiểu tuyệt chủng hàng loạt được tìm thấy trong các hóa thạch.
Dr. Manhattan, as you know the Doomsday Clock is a symbolic clock face analogizing humankind's proximity to extinction midnight representing the threat of nuclear war.
Dr. Manhattan, như ông biết đồng hồ Doomsday là một biểu trưng cảnh báo sự diệt vong của nhân loại và khi đồng hồ chỉ nửa đêm cũng là lúc báo hiệu sự bùng nổ của chiến tranh hạt nhân.
To render December 21, 2012, as a doomsday event or moment of cosmic shifting, she says, is 'a complete fabrication and a chance for a lot of people to cash in.'"
Về việc ngày 21 tháng 12 năm 2012 bị xem như là một sự kiện hoặc thời điểm của tận thế, Sandra cho rằng "đó là một sự bịa đặt hoàn toàn, và là một cơ hội để nhiều người kiếm chác".
1988 failed doomsday prophecy Witnesses of Ahn Sahng-hong Church of God announced that "1988 is the end of the world" citing Matthew 24:32-34 as Ahn had done in his 1980 book The Mystery of God and the Spring of the Water of Life.
Hội Thánh của Đức Chúa Trời Nhân Chứng Ahn Sahng-hong tuyên bố rằng " năm 1988 là tận thế" căn cứ vào sách Phúc Âm Ma-thi-ơ 24:32-34, giống như Ahn Sahng-hong đã diễn giải trong cưốn sách năm 1980 của ông Bí ẩn của Đức Chúa Trời và suối nước của Sự Sống .
Using the symbolic Doomsday Clock to illustrate mankind’s proximity to a global disaster, scientists moved the clock’s minute hand forward by 30 seconds.
Nhóm này dùng đồng hồ ngày tận thế” để minh họa cho việc nhân loại đang ở gần thảm họa toàn cầu đến mức nào, và họ đã chỉnh kim đồng hồ thêm 30 giây nữa.
Jehovah’s Witnesses are not doomsday prophets.
Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là người tiên đoán về tận thế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doomsday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.