domineering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domineering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domineering trong Tiếng Anh.
Từ domineering trong Tiếng Anh có các nghĩa là hống hách, độc đoán, bạo ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domineering
hống háchadjective |
độc đoánadjective Also, some wives complain that their husbands are domineering. Một số người vợ cũng thường phàn nàn rằng chồng họ rất độc đoán. |
bạo ngượcadjective What do you think, bossy and domineering? Cô nghĩ sao, đồ hống hách và bạo ngược? |
Xem thêm ví dụ
Military might rather than civil authority dominated the government. Quân sự thay vì dân sự đã thống trị triều đình. |
So this is an example of one unique Nash equilibrium that happened to be a very strong one, a dominant strategy, Nash Equilibrium. Vì vậy, đây là một Ví dụ về một cân bằng Nash duy nhất đã xảy ra là một công cụ rất mạnh, một chiến lược trội, cân bằng Nash. |
Bless Jehovah, all you his works, in all places of his domination [or, “sovereignty,” footnote].” —Psalm 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
Thus, “man has dominated man to his injury.” Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers). Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn).. |
(Genesis 17:5, 15, 16) For a human to change someone’s name is clear evidence of authority or dominance. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Does one want to dominate the other, or will kind consideration govern the relationship? Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người? |
The official name of an autonomous prefecture includes the most dominant minority in that region, sometimes two, rarely three. Tên chính thức của các châu tự trị bao gồm cả tên của dân tộc thiểu số chiếm ưu thế trong vùng, đôi khi là hai hoặc thậm chí là ba. |
A covetous person allows the object of his desire to dominate his thinking and actions to such an extent that it in essence becomes his god. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
What belief about the Hereafter came to dominate the religious thinking and practices of the vast population of East Asia? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
A dominant feature of the republic's landscape is the Garagum Desert (also known as Karakum), which occupies about 350,000 square kilometers (see Environmental Issues). Đặc điểm nổi bật của phong cảnh nước này là sa mạc Garagum (còn gọi là Karakum), chiếm khoảng 350.000 km2. |
The main villains are the Four Devas, a demonic society attempting to resurrect Angra for world domination. Nhân vật phản diện chính là Four Devas, một thủ lĩnh của một tổ chức ma quỷ cố gắng hồi sinh Angra để thống trị thế giới. |
They are the dominant part of “Babylon the Great,” the bloodguilty world empire of false religion, which suffered a great fall spiritually following the first world war, being condemned by Jehovah. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
He dominated the field of horticultural literature, writing some sixty-five books, which together sold more than a million copies, including scientific works, efforts to explain botany to laypeople, a collection of poetry; edited more than a hundred books by other authors and published at least 1,300 articles and over 100 papers in pure taxonomy. Các ấn phẩm của ông tập trung vào lĩnh vực văn học làm vườn, bao gồm khoảng 65 cuốn sách, và được bán hơn 1 triệu bản, bao gồm các công trình khoa học, các nỗ lực để giải thích thực vật học cho những người thông thường, một tuyển tập thơ; biên tập hơn một trăm cuốn sách được viết bởi nhiều tác giả và xuất bản ít nhất 1.300 bài báo và hơn 100 bài luận về phân loại học thuần túy. |
That is the day we will win this war and prove the Fire Nation's dominance. Đó cũng là ngày ta thắng cuộc chiến này Và chứng minh sự thống trị tuyệt đối của Hỏa Quốc. |
Modern Ducatis remain among the dominant performance motorcycles available today partly because of the desmodromic valve design, which is nearing its 50th year of use. Ducatis hiện đại vẫn nằm trong số các xe máy hiệu suất vượt trội hiện nay một phần là do thiết kế van khử lưu huỳnh, đã gần 50 năm sử dụng. |
The C64 dominated the low-end computer market for most of the 1980s. C64 thống trị thị trường máy tính cấp thấp trong phần lớn thập niên 1980. |
The dominant female has taken the newcomer under her wing, and subtly shifted the balance of power. con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực |
The Thirteen Colonies had very similar political, constitutional, and legal systems and were dominated by Protestant English-speakers. Mười ba thuộc địa có hệ thống chính trị, hiến pháp và pháp lý rất giống nhau và bị chi phối bởi những người nói tiếng Anh Tin Lành. |
The remaining eight tribes are multi-faith, i.e., they do not have a dominant religion (Nocte, Tangsa, Naga.etc.). Tám bộ lạc còn lại có đa đức tin, tức là không có tôn giáo chiếm ưu thế (như Nocte, Tangsa, Naga.). |
What was it like to have a Canaanite general and his army dominating the land? Điều gì xảy ra khi vị thống lãnh và đội quân Ca-na-an chiếm xứ này? |
China dominated the competition winning all gold medals. Trung Quốc lần đầu giành tất cả huy chương vàng môn bóng bàn. |
The lives of these elephants are dominated by the annual rhythm of wet and dry, a seasonal cycle created by the sun. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
Dominic Behan: ♫ Come all ye young rebels, ♫ Dominic Behan: ♫ Come all ye young rebels♫ |
Mycenaean civilization was dominated by a warrior aristocracy. Nền văn minh Mycenaean bị chi phối bởi một tầng lớp chiến binh quý tộc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domineering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới domineering
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.