δολοφόνος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δολοφόνος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δολοφόνος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δολοφόνος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kẻ giết người, kẻ ám sát, người giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δολοφόνος

kẻ giết người

noun

Ένας δολοφόνος δε θα μόστραρε το έγκλημα του.
Một kẻ giết người sẽ không khoe khoang tội ác của mình trước một cái cửa sổ mở.

kẻ ám sát

noun

Αυτό σημαίνει ότι ο δολοφόνος ήταν στη σκηνή του εγκλήματος μετά από τις 7.
Điều đó có nghĩa là kẻ ám sát đã có mặt tại hiện trường lúc 7h.

người giết

noun

Είσαι δολοφόνος, φονιάς μπάτσων.
Anh là kẻ giết người, giết cả cảnh sát.

Xem thêm ví dụ

Είσαι ο Πήτερ Βίνσεντ, ο μέγας δολοφόνος βρικολάκων!
Ông là Peter Vincent. Nhà diệt quỷ vĩ đại.
Συνήθης επιλογή για δολοφονία.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
Όπως είπα, " ο πατέρας μου δολοφόνησε 200 ανθρώπους "
Như, " Bố em sát hại 200 người. "
Και από αυτό θα καταλάβουμε αν πρόκειται για αυτοκτονία ή δολοφονία;
Và nó sẽ cho chúng ta biết đó là tự tử hay sát hại.
Δεν δολοφονήθηκε ο Κάτνερ.
Kutner không phải bị giết.
Δεκάδες δολοφόνοι τον είδαν να καίγεται μέχρι θανάτου.
đều chính mắt thấy Ngụy Trung Hiền tự thiêu.
(1 Σαμουήλ 1:9-11) Όταν ο Ηλίας διωκόταν από τη Βασίλισσα Ιεζάβελ, η οποία ήθελε να τον δολοφονήσει, φοβήθηκε και προσευχήθηκε στον Ιεχωβά: «Αρκεί!
(1 Sa-mu-ên 1:9-11) Khi bị Hoàng Hậu Giê-sa-bên săn lùng để sát hại, Ê-li sợ hãi và cầu nguyện Đức Giê-hô-va: “Ôi Đức Giê-hô-va!
Τι συνέβη στον Κάιν όταν ο Θεός τού ζήτησε λογαριασμό για τη δολοφονία του αδελφού του, του Άβελ;
Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên?
Αν νοιάζεστε για τη δολοφονία αθώων ανθρώπων, μη δείτε το σόου της απόψε!
nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay!
Και τα έξι μέλη της ομάδας δολοφονήθηκαν προτού καταφθάσει ο Μπάουερ.
tất cả 6 tên lính đã bị giết trước khi Bauer tới đó.
Ξέρω ότι δεν είμαι δολοφόνος.
Tôi biết mình ko phải là tên sát nhân đâu
Μετά τη δολοφονία της πανέμορφης Ρόζας με τα πράσινα μαλλιά, οι γιατροί την ταριχεύουν με αλοιφές και κόλλες νεκροθαφτών.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Αυτό σημαίνει ότι η Γκρήνγουεϊ δεν ήταν καν εδώ όταν δολοφονήθηκε αυτός ο άνθρωπος.
Nghĩa là đặc vụ Greenaway không ở đó khi người này bị giết.
Τι ρόλο έπαιξε η Ιεζάβελ στη δολοφονία του Ναβουθέ;
Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết?
Ας παίξουμε " δολοφονία ".
Hãy chơi trò giết người.
Μόλις είδα τον δολοφόνο του Λούις.
Tôi đã thấy có một gã giết Louis ở bữa tiệc.
Κύριο λήμμα: Einsatzgruppen Έως και 1,6 εκατομμύρια Εβραίοι δολοφονήθηκαν σε μαζικές εκτελέσεις από τους Ναζί και τους συνεργάτες τους, ειδικά το 1941 πριν την ίδρυση των στρατοπέδων εξόντωσης.
Có khoảng 1,6 triệu người Do Thái bị giết chết bởi Quốc xã và những người cộng tác trong những cuộc hành quyết ngoài trời, nhất là trong năm 1941 trước khi thiết lập những trại tập trung.
Η Βρετανική κυβέρνηση, ενέκρινε τη δολοφονία μου;
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
Δολοφονήθηκε στις 30 Ιουνίου 1904 στο Ελσίνκι.
Bị giết ngày 17 tháng 6 năm 1904 ở Helsinki.
Δολοφόνοι δεν είναι ποτέ δολοφόνοι 24 ώρες την ημέρα.
Những kẻ giết người không bao giờ giết người 24 trên 24.
Ο Τσαντραγκούπτα Μαουρύα, μαθητής του Τσανάκια και ιδρυτής της Αυτοκρατορίας των Μαουρύα στην Ινδία, έκανε χρήση των δολοφονιών, κατασκόπων και μυστικών πράκτορων, οι οποίες περιγράφονται στο Αρθασάστρα του Τσανάκια.
Đệ tử của Chanakya là hoàng đế Ấn Độ Chandragupta Maurya đã dùng nhiều biện pháp ám sát và gián điệp mà Chanakya đã kể lại trong quyển Arthashastra của ông.
Το έθνος του Ιούδα είχε γίνει ένοχο αίματος σε υπερβολικό βαθμό και τα μέλη του λαού του είχαν διαφθαρεί εφόσον έκλεβαν, δολοφονούσαν, μοίχευαν, ορκίζονταν ψευδώς, ακολουθούσαν άλλους θεούς και έκαναν άλλα απεχθή πράγματα.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Σε αυτό, αυξάνει την πιθανότητα ο αριθμός των πολιτικών δολοφονιών διεξήχθησαν από αρχαίο αλλά πολύ εξελιγμένο δίκτυο Ζητά την Εννέα Clans.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
Ήταν αναζητούν άγχος και ανησυχούν, σαν ένας άνθρωπος που έχει κάνει τη δολοφονία εντάξει, αλλά να σκεφτώ τι το δυάρι να κάνει με το σώμα.
Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể.
Είμαι εδώ για να μιλήσω για πολύ πραγματικά ρομπότ δολοφόνους, αυτόνομα μη επανδρωμένα μέσα μάχης.
mà để nói về rô-bốt sát thủ có thực máy bay chiến không người lái

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δολοφόνος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.