δοχείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δοχείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δοχείο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δοχείο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bình chứa, xe tăng, bình, lọ hoa, mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δοχείο

bình chứa

(receptacle)

xe tăng

(tank)

bình

(urn)

lọ hoa

(vase)

mạch

(vessel)

Xem thêm ví dụ

Όμορφα διακοσμημένο λακαριστό δοχείο
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
Γίνεται το δοχείο.
Nó biến đổi thành cái bình.
Το ξενο - δοχείο στο εξώφυλλο των Τimes σ'ένα σωρό από συντρίμμια, με θύματα από κάτω και τίτλο:
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
Πίστευαν ότι τα πτώματα θα αναστηθούν, ανακαλώντας τις ψυχές από χρυσά δοχεία.
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng.
Ένα παίγνιο στο οποίο δίνεις χρήματα σε ανθρώπους και ύστερα σε κάθε γύρο του παιχνιδιού μπορούν να βάλουν λεφτά στο δοχείο της ομάδας και μετά ο πειραματιστής διπλασιάζει ό,τι βρίσκεται εκεί και μετά όλο το ποσό διαιρείται προς όλους τους παίκτες.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Πριν από την επισύναψη του αισθητήρα επίπεδο ψυκτικού υγρού με το δοχείο ψύξης, ελέγξτε ότι δείχνει το σωστό:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Μου είπαν ότι δεν δαγκώνουν, στην πραγματικότητα μπορεί να μη βγουν καν έξω από το δοχείο.
Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình.
12 Τότε εκείνη είπε: «Όσο βέβαιο είναι ότι ζει ο Ιεχωβά ο Θεός σου, δεν έχω ψωμί, παρά μόνο μια χούφτα αλεύρι στο πιθάρι και λίγο λάδι στο μικρό δοχείο.
12 Bà đáp: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông hằng sống, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong bình lớn và một ít dầu trong bình nhỏ.
Πάνω στο γραφείο μου στη δουλειά έχω ένα μικρό κεραμικό δοχείο που έφτιαξα όταν ήμουν στο κολέγιο.
Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học.
11 Ας πούμε ότι, στο σπίτι σας, έχετε ένα πολύ χρήσιμο δοχείο που είναι ιδιαίτερα ευαίσθητο.
11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ.
Αυτή τη στιγμή, το Προφάουντερ βρίσκεται σε πρωταρχικό στάδιο, και είναι πολύ εύπλαστο, είναι πολύ ξεκάθαρο, ότι είναι απλά ένα δοχείο, είναι απλά ένα εργαλείο.
Hiện nay, Profounder đã đi đúng hướng ngay từ đầu, và điều đó là chắc chắn, rõ ràng với tôi đó là một công cụ.
3 Και ενώ ήταν στη Βηθανία και γευμάτιζε* στο σπίτι του Σίμωνα του λεπρού, ήρθε μια γυναίκα που είχε ένα αλαβάστρινο δοχείο με αρωματικό λάδι, γνήσιο νάρδο, πολύ ακριβό.
3 Trong lúc Chúa Giê-su ở làng Bê-tha-ni và đang ngồi ăn tại nhà của Si-môn người phong cùi, có một phụ nữ mang đến lọ* đựng dầu thơm cam tùng nguyên chất, rất đắt tiền.
Υπάρχει ένα δοχείο από κάτω που συλλέγει τον ιστό.
Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này.
Τώρα, αυτά τα δοχεία δεν δουλεύουν από μόνα τους.
Những bộ nạp này không tự vận hành.
Για να γίνουν χειρότερα τα πράγματα, οι φθαλικές ενώσεις βρίσκονται σε προϊόντα στα οποία έχουμε υψηλή έκθεση, όπως παιχνίδια για μωρά, δοχεία για αναψυκτικά, καλλυντικά ακόμα και συσκευασίες φαγητού.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Απομακρύνετε όλα τα ανοιχτά δοχεία στα οποία συσσωρεύεται νερό.
Dẹp những vật dụng có thể đọng nước.
Πρώτον, το μηχάνημα έχει ρυθμιστεί στο σωστό ύψος, για να καταργήσετε το δοχείο ψύξης
Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát
Άνοιξε, σπάζοντάς το, ένα αλαβάστρινο δοχείο με αρωματικό λάδι, το οποίο ήταν «πολύ ακριβό».
Bà mở một chai nhỏ đựng dầu thơm, “rất quí-giá”.
Εσείς όμως συγκεντρώστε κρασί, καλοκαιρινούς καρπούς και λάδι και βάλτε τα στα δοχεία σας και κατοικήστε στις πόλεις τις οποίες πήρατε».
Còn anh em thì nên thu gom rượu, trái cây mùa hè và dầu rồi tích trữ chúng. Hãy an cư trong các thành anh em đã lấy”.
Το έλαιο αφαιρείται και αποθηκεύεται σε δοχεία με κεραμικά τοιχώματα, όπου αφήνεται μερικούς μήνες να ωριμάσει».
Tại đây, dầu nổi lên trên mặt nước, được tách ra rồi để vào trong bình gốm có bọc lớp thép, và được ủ vài tháng”.
7 Το νερό σταλάζει από τα δύο δερμάτινα δοχεία του
7 Nước cứ nhỏ ra từ hai bình da của người,
Μόλις αρχίσεις να κόβεις πράγματα στη μέση, παρασύρεσαι, οπότε βλέπετε πως κόψαμε στη μέση και τα δοχεία και την κατσαρόλα.
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo.
Πάντα χρησιμοποιούνται ως «δοχείο» για κάτι άλλο, αλλά δεν είναι το πραγματικό ζητούμενο.
Chúng luôn được sử dụng như vật thay thế cho thứ gì đấy, nhưng chúng không bao giờ là điều có thực.
+ 6 Όταν γέμισαν τα δοχεία, είπε στον έναν γιο της: «Φέρε μου και άλλο δοχείο».
+ 6 Khi các bình đã đầy, cô nói với một đứa con trai: “Đưa mẹ bình khác”.
Προσδιορίστε τη διδαχή (βλέποντας ένα μάθημα με χρήση αντικειμένου): Γεμίστε με νερό ένα καθαρό δοχείο.
Nhận ra giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Đổ đầy nước vào một cái bình trong.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δοχείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.