doçura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doçura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doçura trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ doçura trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doçura
người yêunoun Sem mais demora, doçura dos meus vinte anos. không chuộc lợi, vì người yêu xinh đẹp |
Xem thêm ví dụ
Doçura. Con yêu? |
Talvez fosse a doçura do amor que aquelas duas pessoas compartilhavam entre si — um símbolo pungente de perseverança e comprometimento. Có lẽ đó là vì tình yêu tuyệt vời mà hai người này đã chia sẻ với nhau---một biểu tượng hấp dẫn về lòng kiên trì và cam kết. |
Olhe, não é uma doçura? Nhìn xem, ngọt nước không? |
A maravilha do paladar permite-nos saborear a doçura de uma laranja suculenta, o frescor revigorante de um sorvete de hortelã, o estimulante sabor amargo de uma xícara de café, ou o delicado tempero de um molho secreto do chefe de cozinha. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Por isso, se pensam que primeiro houve a doçura, e depois evoluímos para gostar de doçura, estão a perceber ao contrário; está errado. Nếu các bạn nghĩ rằng từ ban đầu đã có vị ngọt rồi chúng ta tiến hóa để thích vị ngọt thì các bạn đã nghĩ ngược rồi; điều đó hoàn toàn sai. |
É coisa grossa, doçura. Hay lắm, em yêu. |
— Perdão, cavalheiro — disse Milady com doçura —, eu esquecia que meus cânticos não são bem-vindos nesta casa. - Xin lỗi ông - Milady dịu dàng nói - tôi quên khuấy là tiếng hát của tôi không phù hợp trong ngôi nhà này. |
Docura ou travessura! Trick or treat! |
Que doçura! Thật ngọt ngào! |
A doçura do Espírito confirmando em meu coração que Thomas S. Sự tuyệt diệu của Thánh Linh đã xác nhận mạnh mẽ với lòng tôi rằng Thomas S. |
Preciso de uma lista, doçura. Anh cần một danh sách đây. |
A sua beleza, a sua doçura e gentileza - como posso agradecer vezes suficientes ter um marido assim! (...) ser chamada por nomes ternurentos, que nunca me chamaram antes - foi uma bênção inacreditável! Vẻ đẹp của anh, sự ngọt ngào và lịch lãm của anh - thật sự ta không bao giờ có thể cảm ơn đủ khi có một Người chồng!... để có thể được gọi bằng những cái tên âu yếm, ta chưa bao nghe ai gọi ta như thế bao giờ - là niềm hạnh phúc và xa hơn là niềm tin! |
Creio que podemos proporcionar a alegria, a paz e a grande doçura do evangelho a centenas de milhares, mesmo milhões de seus descendentes. Tôi tin rằng chúng ta có thể mang hằng ngàn người đến với niềm vui, sự bình an và vẻ tuyệt vời của phúc âm, và hằng trăm ngàn người, thậm chí hằng triệu người, trong những thế hệ sau họ. |
Doçura, você sabe o problema do aquecimento global? Em yêu, em có biết vấn đề ấm lên toàn cầu không? |
Ser criada por uma drogada e viver nas ruas acaba com a nossa doçura... Nuôi bởi một kẻ nghiện ngập, sống ngoài đường, những việc đó làm người ta mất hết lương thiện. |
Pronto, doçura. Tới rồi con. |
(Provérbios 5:15-17) A idéia de poder se safar disso sem ser descoberto dá a tais águas a sua aparente doçura. (Châm-ngôn 5:15-17) Vì tưởng rằng mình sẽ không bị phát giác nên một người cảm thấy “nước ăn-cắp” có vẻ ngọt ngào. |
Ao que a jovem respondeu com doçura: “Então, você não pesquisou a minha Igreja, porque eu li todas as páginas do Livro de Mórmon e sei que é verdadeiro”. Rồi bé gái tuyệt vời này đáp: “Vậy thì bạn chưa tìm tòi nghiên cứu về Giáo Hội của tôi đâu vì tôi đã đọc mỗi trang Sách Mặc Môn và tôi biết Giáo Hội này là chân chính.” |
Mas - - mas isto - - isto é o meu melhor trabalho até agora... doçura. Tất cả là kỳ công, chiếc bánh nướng của anh. |
O nosso gosto pela doçura é um instinto que evoluímos para preferir alimentos altamente energéticos. Sự ham thích đồ ngọt của chúng ta là sở thích những đồ ăn năng lượng cao do bản năng mà đã được tiến hóa. |
E desperdiçam sua doçura no ar do deserto.29 Và thật uổng phí cho hương thơm ngọt ngào đã tan vào bầu không khí sa mạc.29 |
Ele é o cérebro, doçura. Anh ấy có nảo, và 1 trái tim ngọt ngào! |
Cantamos a doçura dos trópicos. Chúng ta đã hát về vùng nhiệt đới yêu kiều |
Adeus, doçura. Tạm biệt cục cưng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doçura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới doçura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.