Do Son trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Do Son trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Do Son trong Tiếng Anh.
Từ Do Son trong Tiếng Anh có nghĩa là Đồ Sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Do Son
Đồ Sơn
|
Xem thêm ví dụ
How you doing, son? Cậu thế nào, con trai? |
Cap, what you doing, son? Cậu đang làm gì thế hả? |
You know it's the wrong thing to do, son. Cậu biết làm như vậy là sai mà, con trai. |
How you doing, son? Con thế nào rồi, con trai? |
What you gonna do, son? Anh tính làm gì, con trai? |
27 Moreover, if I expel the demons by means of Be·elʹze·bub, by whom do your sons expel them? 27 Vả lại, nếu tôi nhờ Bê-ên-xê-bun để đuổi quỷ thì môn đồ các ông nhờ ai để đuổi chúng? |
What do “the sons of the kingdom” eagerly await, and what will we discuss in the next article? “Con-cái nước thiên-đàng” nôn nóng chờ đợi điều gì? Và chúng ta sẽ thảo luận gì trong bài tiếp theo? |
You're doing great, son. Con giỏi lắm! |
Dos más dos son cuatro = "Two plus two equals four" Los planetas giran alrededor del sol = "The planets revolve around the sun" Historical present: This expresses an action that happened in the past but is accepted as historical fact. Dos más dos son cuatro = "Hai cộng hai bằng bốn" Los planetas giran alrededor del sol = "Các hành tinh quay quanh Mặt Trời" Hiện thực lịch sử: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng được coi là một sự thực lịch sử. |
Do your sons ever wonder if you are asleep when it comes to the things that are most important to them? Các đứa con trai của các anh em có bao giờ tự hỏi là các anh em còn đang ngủ khi có những điều quan trọng nhất xảy ra với chúng không? |
In the afternoon of August 7, hear the storm Mangkhut information affecting Hai Phong, a teenager named Pham Thanh Son (16 years old, resident of Dang Giang Ward, Ngo Quyen District) and 3 friends take two motorbikes to Do Son watching storms. Chiều 7 tháng 8, nghe thông tin bão Mangkhut ảnh hưởng tới Hải Phòng, một thiếu niên tên là Phạm Thanh Sơn (16 tuổi, trú tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền) cùng 3 người bạn đi 2 xe máy xuống bờ biển Đồ Sơn xem bão. |
Do not lose that son of a bitch, do not lose him. Không được để xổng tên chó chết đó, Không được. |
(Acts 19:13) So Jesus asks: “If I expel the demons by means of Beelzebub, by whom do your sons expel them?” Do đó, Chúa Giê-su hỏi họ: “Nếu tôi nhờ Bê-ên-xê-bun để đuổi quỷ thì môn đồ các ông nhờ ai để đuổi chúng?”. |
Fathers who love their sons do. Những người cha yêu con trai của mình sẽ làm thế. |
It turns out Ben and Sting's son do not get along. Ben và con trai của Sting không hòa thuận với nhau lắm. |
How's my son doing? Con trai học sao rồi? |
What did you do with my son? Anh đã làm gì con tôi? |
You do have two sons left you, Fee... and you have Meggie. Bà vẫn còn 2 đứa con trai... và cả Meggie nữa |
Don't do this, you son of a bitch! Đừng là thế, mày thằng con hoang! |
Son, do you want to serve your country on the most important battlefield of the war? cậu muốn phụng sự quốc gia trên 1 chiến trường quan trọng nhất của cuộc chiến không? |
What does this have to do with my son? Chuyện đó thì có liên quan gì đến con chúng tôi? |
What the hell did you do to my son? Bà đã làm gì con trai tôi? |
11 My son, do not reject the discipline of Jehovah,+ 11 Hỡi con, chớ bác bỏ sự sửa dạy của Đức Giê-hô-va,+ |
“The discipline of Jehovah, O my son, do not reject,” wrote wise King Solomon. Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn viết: “Hỡi con, chớ khinh điều sửa-phạt của Đức Giê-hô-va”. |
He is saying: “What should I do about my son?”’ Ông hỏi rằng: “Tôi phải làm gì cho con trai mình đây?”’. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Do Son trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Do Son
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.