divieso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divieso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divieso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ divieso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mụn nhọt, nhọt, đinh, Áp-xe, bọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divieso
mụn nhọt(pimple) |
nhọt(boil) |
đinh(boil) |
Áp-xe
|
bọng(blister) |
Xem thêm ví dụ
Cuando Jehová permitió que Satanás acabara con todas las posesiones y los hijos de Job, y que después lo hiriera con “un divieso maligno desde la planta del pie hasta la coronilla de la cabeza”, la esposa de este le dijo: “¿Todavía estás reteniendo firmemente tu integridad? Sau khi Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan hủy phá tất cả các tài sản của Gióp, giết các con của ông, và rồi hành hại ông với “một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”, thì vợ Gióp nói với ông: “Uả? Ông hãy còn bền-đỗ trong sự hoàn-toàn mình sao?... |
Cuando se refiere a algún tratamiento, como para diviesos, heridas, etc., está en lo correcto hasta al juzgarla por las normas modernas. Khi Kinh-thánh nói đến cách chữa trị, ví dụ như ung nhọt, vết thương, v.v..., thì điều đó là đúng ngay cả khi so với các tiêu chuẩn thời nay... |
De ahí que se aplicaran como cataplasma a un divieso que puso en peligro la vida del rey Ezequías. Người ta đã dùng cao vả ép khô đắp trên mụn nhọt đang đe dọa mạng sống của Vua Ê-xê-chia, tuy việc ông được lành bệnh sau đó chính là do Đức Chúa Trời can thiệp. |
Tristram observó que aún se trataban diviesos con tales cataplasmas. Tristram, một nhà vạn vật học, đã thăm các địa danh Kinh Thánh và nhận xét là dân địa phương vẫn còn dùng thuốc đắp bằng trái vả để chữa mụn nhọt. |
Contrajo una enfermedad horrible que lo cubrió de diviesos malignos. Gióp bị một chứng bệnh đau đớn khủng khiếp, nhọt độc lở loét trên khắp thân thể. |
Luego “hirió a Job con un divieso maligno desde la planta del pie hasta la coronilla de la cabeza”. Rồi hắn “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”. |
Por último, hirió a Job “con un divieso maligno desde la planta del pie hasta la coronilla de la cabeza” (Job 1:7-19; 2:7). Rồi Sa-tan khiến Gióp mắc “một bịnh ung-độc, từ bàn chân cho đến chót đầu”.—Gióp 1:7-19; 2:7. |
(Éxodo 9:1-7.) La sexta plaga causó diviesos en hombre y bestia, humillando a los dioses Thot, Isis y Ptah, a quienes se les atribuían equivocadamente poderes curativos. (Éxodo 9:8-11.) Tai vạ thứ sáu làm người và thú đầy ghẻ chốc, làm nhục các thần Thoth, Isis và Ptah, mà người ta đã sai lầm quy cho là có tài chữa lành bệnh (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:8-11). |
De modo que Satanás se fue “e hirió a Job con un divieso maligno desde la planta del pie hasta la coronilla de la cabeza”. Thế nên Sa-tan “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu” (Gióp 2:1-8). |
Entre otras cosas, se le dijo: “Jehová te herirá con un divieso maligno sobre ambas rodillas y ambas piernas, del cual no podrás ser sanado, desde la planta de tu pie hasta la coronilla de tu cabeza” (Deuteronomio 28:35). Một phần cảnh cáo đó như sau: “Đức Giê-hô-va sẽ giáng cho ngươi một thứ ung-độc tại trên đầu gối và chân, không thể chữa lành được, tự bàn chân chí chót đầu”. |
Hirió a Job con “un divieso maligno desde la planta del pie hasta la coronilla de la cabeza”. Hắn hành hại Gióp với “một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”. |
Entonces se hirió a Job con “un divieso maligno desde la planta del pie hasta la coronilla de la cabeza”. Thế là Gióp bị hành hại bằng “một bịnh ung-độc, từ bàn chân cho đến chót đầu”. |
Después Satanás hirió a Job con “un divieso maligno desde la planta del pie hasta la coronilla de la cabeza”. (Job 1:7-19; 2:7.) Sau đó, Sa-tan hành hại Gióp với “một bệnh ung độc từ bàn chân cho đến chót đầu” (Gióp 1:7-19; 2:7). |
Poco después, Satanás lo hirió con un divieso maligno de la cabeza a los pies (Job, caps. 1, 2). Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divieso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới divieso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.