diversos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diversos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diversos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ diversos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dăm, vài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diversos
dămadjective |
vàiadjective Você pode ter de reler diversas vezes algumas frases. Các em có thể phải đọc lại vài lần một số câu. |
Xem thêm ví dụ
Você pode limitar os resultados a diversos elementos, como tipo de campanha ou estratégia de lances, campos pai, como status do grupo de anúncios, itens novos ou editados, itens com erros e muito mais. Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
“Considerai tudo com alegria, meus irmãos, ao enfrentardes diversas provações, sabendo que esta qualidade provada da vossa fé produz perseverança.” — TIAGO 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Assim, o mesmo sistema de dopamina que se vicia em drogas, que nos congela quando temos a doença de Parkinson que contribui para diversas formas de psicose, é igualmente transferido para a avaliação das interações com outros e para atribuir valor aos gestos que fazemos quando interagimos com alguém. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
As seguintes seções subsistirão à expiração ou à rescisão deste Contrato: Seções 1.2 (Recursos Beta) (somente a última frase), 2.3 (Solicitações de terceiros), 3 (Informações Confidenciais), 6 (Rescisão) e 8 (Diversos). Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác). |
Nesse período, visitei diversas igrejas e até passei a frequentar uma regularmente, mas ainda sentia falta de alguma coisa. Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa. |
Hoje, podem cultivar- se diversos tipos de células e, além disso, temos as células estaminais. Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc. |
Mas sabemos que estamos a fornecer alimentação a diversos níveis: com cheiros, a um nível simbólico. Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng. |
Em Karlsruhe havia e existem até a atualidade diversos cemitérios judaicos. Trong Phố Do Thái Cổ Josefov nhiều hội đường và nghĩa trang của người Do Thái Cũ vẫn tồn tại. |
Doutrina e Convênios, seção 6, explica diversas maneiras pelas quais podemos receber revelação: Sách Giáo Lý và Giao Ước, tiết 6, giải thích một số cách thức chúng ta có thể nhận được sự mặc khải: |
Na verdade, existem diversos genes que podem originar o albinismo, mas estou me referindo a somente um deles. Thực tế, có một vài gen liên quan đến việc gây bệnh bạch tạng nhưng tôi chỉ đang đề cập đến một trong số chúng. |
Lyapunov é conhecido por seu desenvolvimento da teoria da estabilidade de sistemas dinâmicos, bem como por suas diversas contribuições à física matemática e teoria das probabilidades. Lyapunov được biết đến vì những phát kiến của ông cho lý thuyết ổn định của một hệ thống động lực, cũng như cho nhiều đóng góp cho ngành vật lý toán và lý thuyết xác suất. |
Símbolos Matemáticos Diversos-AKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name |
Aqui há vários artigos que explicam como lidar com diversas situações. Bên dưới có một số bài ngắn đề cập đến nhiều tình huống khác nhau. |
Logo após a invasão russa, diversas nações caucasianas se uniram para resistir ao domínio czarista, naquilo que veio a ser conhecido como a Guerra Caucasiana. Sau cuộc xâm lược của Nga, nhiều quốc gia vùng Caucasus đã thống nhất kháng chiến chống lại sự cai trị hà khắc của Sa hoàng trong cái sẽ được gọi là cuộc Chiến tranh Caucasian. |
Temos diversas ideias românticas na nossa cultura sobre o individualismo. Nền văn hóa của chúng ta có rất nhiều ý tưởng hay ho lãng mạn về chủ nghĩa cá nhân. |
Enquanto estudava na Brigham Young, Eckhart conheceu o diretor e roteirista Neil LaBute, que o escalou em diversas de suas peças teatrais. Trong thời gian học đại học tại Brigham Young, Eckhart đã gặp Giám đốc/nhà văn Neil LaBute người phân đóng vai cho anh trong nhiều vở kịch bản gốc của LaBute. |
Quando leram sobre os diversos grupos de pessoas no sonho e sobre seus sucessos e fracassos para ir à árvore e partilhar do fruto, eles também aprenderam os seguintes princípios: O orgulho, o mundanismo e ceder a tentações pode impedir que recebamos as bênçãos da Expiação. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
Tiago 1:2, 3, explica: “Considerai tudo com alegria, meus irmãos, ao enfrentardes diversas provações, sabendo que esta qualidade provada da vossa fé produz perseverança.” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
O suffolk tinha disparado no couraçado duas vezes durante a batalha e fez diversas salvas de canhão nele. Suffolk đã đối đầu cùng chiếc thiết giáp hạm đối phương hai lần trong trận đánh, bắn nhiều loạt đạn pháo nhắm vào nó. |
O Google recebeu a certificação ISO 27001 para sistemas, aplicativos, pessoas, tecnologias, processos e data centers que veiculam diversos produtos do Google. Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google. |
Se você está pronto para prosseguir com as alterações recomendadas, clique em Aplicar agora (ou Aplicar todas, se estiver aplicando diversas oportunidades), e as alterações entram em vigor imediatamente. Nếu bạn đã sẵn sàng để tiếp tục với những thay đổi được đề xuất, hãy nhấp vào Áp dụng ngay (hoặc Áp dụng tất cả nếu bạn áp dụng nhiều cơ hội) và thay đổi sẽ có hiệu lực ngay lập tức. |
Conforme observado, as orações públicas nas reuniões cristãs são muitas vezes menos específicas, em vista das diversas pessoas presentes. Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa. |
E nós estamos falando sobre o papel que diversas perspectivas em busca de soluções para os problemas. Và chúng ta sẽ tìm hiểu vai trò của các cách tiếp cận khác nhau trong việc tìm lời giải cho các vấn đề. |
Ao revisar anúncios de aplicativos, analisamos diversos elementos, como o anúncio, o nome do desenvolvedor, o título, o ícone e a página de instalação do aplicativo e o próprio aplicativo para verificar a conformidade com as nossas políticas. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
odeia: Na Bíblia, a palavra “odiar” tem diversas variações de sentido. ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diversos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới diversos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.