diuretic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diuretic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diuretic trong Tiếng Anh.
Từ diuretic trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợi niệu, lợi tiểu, thuốc lợi niệu, thuốc lợi tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diuretic
lợi niệuadjective |
lợi tiểuadjective He must take stimulants and diuretics to improve his lung efficiency. Nó cần dùng chất kích thích và thuốc lợi tiểu để tăng hoạt động của phổi |
thuốc lợi niệuadjective |
thuốc lợi tiểuadjective He must take stimulants and diuretics to improve his lung efficiency. Nó cần dùng chất kích thích và thuốc lợi tiểu để tăng hoạt động của phổi |
Xem thêm ví dụ
Hydrochlorothiazide (HCTZ or HCT) is a diuretic medication often used to treat high blood pressure and swelling due to fluid build up. Hydrochlorothiazide (HCTZ hoặc HCT) là một loại thuốc lợi tiểu thường được sử dụng để điều trị huyết áp cao và sưng do dịch tích tụ nhiều. |
For heart failure, it is generally used with a diuretic, such as furosemide. Nếu sử dụng để điều trị suy tim, chúng thường được sử dụng với một thuốc lợi tiểu như furosemide. |
* Medications that can cause insomnia : antidepressants ; cold and flu medications that contain alcohol ; pain relievers that contain caffeine ( Midol , Excedrin ) ; diuretics , corticosteroids , thyroid hormone , high blood pressure medications . * Nhiều loại thuốc cũng có thể gây mất ngủ : thuốc chống trầm cảm ; thuốc cảm cúm chứa rượu cồn ; thuốc giảm đau chứa cà-phê-in ( Midol , Excedrin ) ; thuốc lợi tiểu , corticosteroids , hooc-môn tuyến giáp , và thuốc trị cao huyết áp . |
Metoprolol may be combined with hydrochlorothiazide (a diuretic) in a single tablet. Metoprolol có thể được phối hợp với hydrochlorothiazide trong cùng một viên thuốc. |
The potassium-sparing diuretics are competitive antagonists that either compete with aldosterone for intracellular cytoplasmic receptor sites, or directly block sodium channels (specifically epithelial sodium channels (ENaC) by amiloride). Thuốc lợi tiểu giữ Kali cạnh tranh đôi kháng với aldosterone ở vị trí thụ thể nội bào hoặc trực tiếp ức chế kênh natri (đặc biệt là kênh natri biểu mô (ENaC) bởi amiloride). |
The list of athletes who failed the doping test during the Games: Myanmar's Than Kyi Kyi, the 48 kilogram weightlifter, tested positive for a banned diuretic. Sau đây là danh sách các vận động viên bị phát hiện có sử dụng chất kích thích ở đại hội, và gần như tất cả đều là các lực sĩ cử tạ: Lực sĩ Myanma Than Kyi Kyi, thi đấu ở hạng cân 48 kg, bị phát hiện có sử dụng diuretic. |
Probably uses diuretics to cut weight. Chắc hẳn là dùng thuốc lợi tiểu để giảm cân. |
It was used in medicine as a diuretic and purgative (laxative) in the United States from the late 1700s through the 1860s. Hợp chất này cũng được sử dụng trong y học như thuốc lợi tiểu và thuốc tẩy (thuốc nhuận tràng) ở Hoa Kỳ từ cuối những năm 1700 cho đến những năm 1860. |
* (Drinks containing caffeine, such as colas or black tea, are diuretics and might cause further dehydration.) * (Những thức uống có chứa cafein như nước ngọt chế biến từ lá cola, hoặc một số loại trà có tác dụng lợi tiểu nên gây mất nước). |
Over-the-counter drugs like Midol even claim to treat PMS symptoms like tension and irritability, even though they only contain a diuretic, a pain reliever and caffeine. Các loại thuốc không cần đơn như Midol được khai là sẽ trị những triệu chứng của PMS như căng thẳng và khó chịu, mặc dù chỉ bao gồm thuốc lợi tiểu, thuốc giảm đau, và caffeine. |
While thiazide diuretics are more effective in patients with normal kidney function, loop diuretics are more effective in patients with impaired kidney function. Trong khi thuốc lợi tiểu thiazide có hiệu quả hơn ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường, thuốc lợi niệu quai có hiệu quả hơn ở bệnh nhân chức năng thận suy giảm. |
I gave her medications that we call diuretics, water pills, to get her to pee out the access fluid. Tôi kê thuốc lợi tiểu để bà đi tiểu bớt dịch thừa. |
Other , more commonly used medicines include diuretics ( which make the child urinate , or pee , and help eliminate excess fluid that can build up in the damaged lungs ) and bronchodilators ( which relax the muscles that surround the airways and allow them to open up ) . Ngoài ra , , những loại thuốc thường được sử dụng nhiều hơn như thuốc lợi tiểu ( làm cho trẻ đi tiểu và giúp thải đi lượng dịch dư thừa tăng sinh trong phổi bị tổn thương ) và các loại thuốc trị hen suyễn ( làm giãn các cơ xung quanh đường thở và giúp cho đường thở nới rộng ra ) . |
Medications are also available to help lower blood pressure , including ACE inhibitors , beta-blockers , calcium channel blockers and diuretics . Các loại thuốc cũng có để giúp làm giảm huyết áp , bao gồm chất ức chế ACE , chất phong bế bêta , chất đối kháng can-xi và thuốc lợi niệu . |
Amiloride is often used with a thiazide or other loop diuretic. Amiloride thường được sử dụng kết hợp cùng với thiazide hoặc các thuốc lợi tiểu có vòng khác. |
In those with more significant symptoms birth control pills or the diuretic spironolactone may be useful. Với các bệnh nhân có triệu chứng nặng, thuốc tránh thai hoặc birth control pills or the spironolactone lợi tiểu có thể hữu ích. |
The best first-line medication is disputed, but the Cochrane collaboration, World Health Organization and the United States guidelines support low-dose thiazide-based diuretic as first-line treatment. Điều trị ban đầu tốt nhất còn đang tranh cãi của Cochrane collaboration, WHO và Hoa Kỳ sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide liều thấp. |
Fred tested positive for the diuretic hydrochlorothiazide in a sample collected during the 2015 Copa América. Fred thử nghiệm dương tính với thuốc lợi tiểu hydrochlorothiazide trong một mẫu được thu thập tại giải Copa América 2015. |
Example: C03 Diuretics The third level of the code indicates the therapeutic/pharmacological subgroup and consists of one letter. Ví dụ: C03 Lợi tiểu Bậc 3 của mã biểu thị phân nhóm dược lí/điều trị và gồm một chữ cái. |
He must take stimulants and diuretics to improve his lung efficiency. Nó cần dùng chất kích thích và thuốc lợi tiểu để tăng hoạt động của phổi |
Mannitol is in the osmotic diuretic family of medications and works by pulling fluid from the brain and eyes. Mannitol nằm trong nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu và hoạt động bằng cách kéo chất lỏng từ não và mắt. |
It's a natural diuretic. Thuốc lợi tiểu thiên nhiên đấy. |
The effect of diuretics, ACE inhibitors and angiotensin II receptor antagonists can be reduced, but this is only relevant in patients with special risks like heart failure. Tác dụng của thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế ACE và thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II có thể giảm, nhưng điều này chỉ có liên quan ở những bệnh nhân có nguy cơ đặc biệt như suy tim. |
Another example is spironolactone, a potassium-sparing diuretic of the steroidal spirolactone group, which decreases blood pressure by releasing fluid from the body while retaining potassium. Một ví dụ khác là spironolactone, một thuốc lợi tiểu không thải kali của nhóm spirolactone steroid, làm giảm huyết áp bằng cách giải phóng chất lỏng khỏi cơ thể trong khi vẫn giữ kali. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diuretic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diuretic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.