disuadir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disuadir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disuadir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disuadir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngăn, ngăn cản, can, ngăn chặn, khuyên can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disuadir
ngăn
|
ngăn cản(deter) |
can(to dissuade) |
ngăn chặn(deter) |
khuyên can(to dissuade) |
Xem thêm ví dụ
¿Disuadirá por fin el armamento nuclear al hombre de emprender la guerra? Liệu sự kiện các nước có vũ khí hạt nhân cuối cùng sẽ khiến loài người sợ không dám tiến hành chiến tranh nữa không? |
En cierto país, “dos años de investigación policial y arrestos casi diarios no han bastado para disuadir a los corruptos incorregibles”, dice la revista británica The Economist. Tạp chí The Economist ở Anh quốc nói tại một nước “cảnh sát điều tra và tống giam gần như mỗi ngày trong suốt hai năm vẫn không ngăn cản được những người tham nhũng không thể cải hóa”. |
Es difícil disuadir a un hombre... que ha decidido que no tiene nada por lo que vivir. Rất khó để khuyên can một người khi người đó đã quyết định không còn lẽ sống nào nữa. |
La segunda cosa es la confianza; podemos ver que las estructuras de juego y recompensa envalentonan a la gente, la predispone a asumir riesgos, a asumir dificultades, es más difícil disuadir. Và điều thứ hai là sự tự tin, mà chúng ta có thể thấy việc chơi game và các hình thức phát thưởng làm người chơi trở nên bạo dạn hơn như thế nào, làm họ trở nên dễ chấp nhận các rủi ro hơn, dễ đối mặt với cái khó hơn, khó bị làm cho nản chí hơn. |
Asimismo, se las ha acusado de no actuar para disuadir a sus feligreses de participar en las guerras. Họ cũng bị buộc tội về việc không chịu can ngăn tín đồ của họ tham gia chiến tranh. |
Pilato intentó de nuevo disuadir a los irrazonables opositores, pero finalmente cedió ante el clamor popular (Lucas 23:2, 5, 14, 18-25). Lần nữa, Phi-lát lại cố khuyên can những kẻ chống đối phi lý nhưng cuối cùng ông ta cũng nhượng bộ trước sự la hét của dân chúng. |
Bueno, no necesitamos viajar a velocidades 'warp' para ver otras atmósferas planetarias, aunque no quiero disuadir a los ingenieros de buscar la manera de hacerlo. Thực tế, ta không cần di chuyển với tốc độ cực lớn để nhìn khí quyển những hành tinh khác, mặc dù vậy tôi không muốn can bất kỳ kỹ sư tài năng nào mong muốn tìm ra cách thực hiện điều đó. |
Los wiccans enseñan que los efectos de la magia regresan triplicados a quien la practica, y dicen que eso es lo que mejor puede disuadir a alguien de pronunciar maldiciones. Các phù thủy dạy rằng ảnh hưởng của ma thuật sẽ phản hồi ba lần trên chính người thực hành và nói đó là điều chủ yếu ngăn cản việc ếm chú rủa sả. |
Los comentarios extensos normalmente oscurecen la respuesta específica y pueden disuadir a otros de participar. Thường thì lời phát biểu như thế không xác định câu trả lời và có thể khiến người khác không muốn phát biểu thêm. |
Una percepción negativa del matrimonio motivada por los medios de comunicación o por experiencias de familiares y amigos puede disuadir a algunos a casarse. Một sự am hiểu sai về hôn nhân là kết quả của những báo cáo của giới truyền thông hoặc những kinh nghiệm của gia đình hay bạn bè mà có thể làm nản chí về hôn nhân. |
Los tanques y artillería del Este se encontraban presentes para disuadir intervenciones por parte del Oeste y, presuntamente, para asistir en caso de sublevaciones a gran escala. Xe tăng và pháo binh Đông Đức có mặt để ngăn chặn sự can thiệp của phương Tây và để hỗ trợ trong trường hợp xảy ra bạo loạn ở quy mô lớn. |
Observe qué diferente fue el enfoque que adoptó cuando intentó disuadir a una multitud en la ciudad de Listra para que no los adoraran a él y a Bernabé como a dioses. Hãy lưu ý ông dùng phương pháp khác như thế nào khi cố khuyên ngăn đám đông ở thành Lít-trơ đừng thờ ông và Ba-na-ba như những vị thần. |
En un esfuerzo de disuadir a las fuerzas de Naciones Unidas de tomar totalmente Corea del norte, la República Popular China publicó advertencias diplomáticas de que utilizarían la fuerza para proteger la PRC, pero estas advertencias no fueron tomadas seriamente por varias razones, entre ellas el hecho de que la marcha de China carecía de cobertura aérea para conducir tal ataque. Nhằm can ngăn lực lượng Liên Hiệp Quốc không tiêu diệt toàn bộ lực lượng Bắc Triều Tiên, Trung Quốc đã ra công hàm ngoại giao cảnh báo rằng họ sẽ sử dụng vũ lực để tự bảo vệ, nhưng những cảnh báo này đã không được xem xét nghiêm túc do một số lý do, trong đó có một thực tế là Trung Quốc không có được sự yểm trợ trên không cho một cuộc tấn công như vậy. |
Ahora bien, en vista de las amenazas reales, por ejemplo, las recientes pruebas de armas nucleares de Corea del Norte, que son sancionables, la gente razonable no se pone de acuerdo acerca de si debemos mantener un cierto número de armas nucleares para disuadir la agresión. Giờ đây, đối mặt với những mối đe dọa thực sự -- ví dụ như những lần thử vũ khí hạt nhân gần đây của Triều Tiên, diễn ra bất chấp những lệnh trừng phạt -- những người biết suy nghĩ phản đối về việc liệu ta có nên giữ lại một số vũ khí hạt nhân để ngăn chặn tấn công không. |
Los estudios demuestran que el arma más grande para disuadir la actividad sexual promiscua es una actitud sana que vincule dichas relaciones personales con un compromiso genuino y un amor maduro. Nhiều nghiên cứu cho thấy rằng chướng ngại vật lớn nhất đối với sinh hoạt tình dục thiếu trách nhiệm là một thái độ lành mạnh mà liên kết mối quan hệ cá nhân như vậy với sự cam kết chân thật và tình yêu chín chắn. |
Diez de ellos se aterrorizaron al ver a los habitantes gigantescos de aquella tierra y trataron de disuadir a Israel de entrar en ella. Mười người cảm thấy khiếp đảm khi thấy dân ở đó có hình vóc giống như những người khổng lồ và họ cố thuyết phục dân Y-sơ-ra-ên đừng vào xứ đó. |
Jesús y sus apóstoles intentaron disuadir a la mujer de sus intenciones en aquel momento. Giê-su và các sứ đồ cố làm người đàn bà bỏ ý định tìm sự giúp đỡ vào lúc đó. |
19 Este episodio nos enseña una valiosa lección: nunca debemos disuadir a nadie de hacer sacrificios en el servicio a Dios. 19 Chúng ta học được một bài học quý giá từ những gì xảy đến với Phao-lô: Đừng bao giờ can ngăn người khác theo đuổi lối sống hy sinh trong việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
Digo, ¿a quién van a disuadir? Ý tôi là, chính phủ đang muốn răn đe ai? |
Diez de los espías intentaron disuadir a Israel de entrar en Canaán por temor a sus habitantes. Vì sợ dân xứ đó, mười người do thám đã cố làm dân Y-sơ-ra-ên bỏ ý định vào xứ Ca-na-an. |
Por tal razón, a quienes al principio no puedan leer en silencio y captar el sentido del texto, no se les debe disuadir de pronunciar audiblemente cada palabra. Do đó, những ai lúc ban đầu không thể đọc thầm và hiểu điều mình đọc không nên cảm thấy là mình phải tránh đọc lớn tiếng từng chữ một. |
Además agrega que “a los menores de 16 años se les debe disuadir de utilizarlos”, pues su sistema nervioso está en desarrollo y “corre mayor riesgo de verse afectado por los potenciales peligros”. Nhóm Chuyên Viên cũng đề nghị là “không nên để cho trẻ em dưới mười sáu tuổi dùng điện thoại di động” vì sự phát triển hệ thống thần kinh của trẻ em sẽ khiến chúng “dễ bị tổn thương hơn bởi bất cứ nguy cơ nào chưa biết về sức khỏe”. |
No quiero disuadir a los otros cazadores. Ta không muốn khiến những thợ săn khác chùn chân. |
No creo que yo podría disuadir a usted. Tôi không nghĩ mình có thể cản anh |
¿Se te ocurre una manera mejor de disuadir a un rey? Còn cách nào hay hơn để ngăn 1 vì vua lợi dụng? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disuadir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disuadir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.