διστάζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διστάζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διστάζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διστάζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là do dự, lưỡng lự, ngần ngại, ngập ngừng, lung lay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διστάζω
do dự(hesitate) |
lưỡng lự(demur) |
ngần ngại(demur) |
ngập ngừng(hesitate) |
lung lay(waver) |
Xem thêm ví dụ
" Καλή ουρανούς! ", Είπε ο κ. Bunting, διστάζοντας ανάμεσα σε δύο φρικτό εναλλακτικές λύσεις. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
Στην αρχή, μερικοί διστάζουν να επισκεφτούν τους καταστηματάρχες, αλλά αφού το δοκιμάσουν αυτό μερικές φορές, διαπιστώνουν ότι είναι και ενδιαφέρον και ανταμειφτικό. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Η πλειονότητα των ανθρώπων δεν θα δίσταζαν να παραδεχτούν ότι η ευτυχία εξαρτάται περισσότερο από παράγοντες όπως το να έχουν καλή υγεία, σκοπό στη ζωή και καλές σχέσεις με τους άλλους. Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác. |
Σε αυτές τις τελευταίες ημέρες, όσοι θέλουν να ευαρεστούν τον Ιεχωβά και να αποκτήσουν ζωή δεν μπορούν να διστάζουν να επιλέξουν ανάμεσα στο σωστό και στο εσφαλμένο, ανάμεσα στην εκκλησία του Θεού και στο διεφθαρμένο κόσμο. Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi. |
Η Ιρέν δίσταζε επειδή οι συμμαθητές της δεν είχαν φανεί δεκτικοί. Irène ngần ngại vì bạn học trước đó tỏ ý không muốn nghe. |
24 Μερικοί διστάζουν να αφιερωθούν στον Θεό επειδή φοβούνται μήπως αποτύχουν. 24 Một số người do dự dâng mình cho Đức Chúa Trời vì sợ không thể làm tròn. |
15 Ακόμη και κατά τη διάρκεια της εξορίας στη Βαβυλώνα, τα πιστά μέλη του έθνους δεν δίσταζαν να δίνουν μαρτυρία σχετικά με τη Θειότητα και τη δύναμη του Ιεχωβά. 15 Ngay cả khi bị lưu đày ở Ba-by-lôn, những người trung thành của dân tộc đó đã không ngần ngại làm chứng về quyền năng và cương vị của Đức Giê-hô-va. |
Προσέξτε τι λένε μερικά νεαρά άτομα ως προς το γιατί διστάζουν να μιλήσουν στους γονείς τους. Hãy xem lý do một số bạn trẻ thấy ngại bộc bạch với cha mẹ. |
Σε τέτοιες περιστάσεις δεν διστάζει να εξαπολύσει δύναμη με καταστρεπτικό τρόπο, όπως έκανε στον Κατακλυσμό των ημερών του Νώε, στην καταστροφή των Σοδόμων και των Γομόρρων και στην απελευθέρωση του Ισραήλ μέσα από την Ερυθρά Θάλασσα. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
13 Καταστρώστε το Προσωπικό σας Πρόγραμμα Υπηρεσίας: Ένας αδελφός, ο οποίος δίσταζε αρχικά να κάνει βοηθητικό σκαπανικό, είπε: «Είναι πραγματικά πολύ πιο εύκολο από ό,τι νόμιζα. 13 Sắp đặt thời khóa biểu rao giảng riêng của bạn: Một anh thoạt đầu ngại làm công việc tiên phong phụ trợ nói: “Thật ra công việc đó dễ hơn là tôi tưởng. |
«Μη Διστάζετε να Καυχιέστε» “Hãy khoe mình” |
Οι επιστήμονες διστάζουν να το κάνουν αυτό. Các nhà khoa học còn phân vân về điều này. |
Μη διστάζετε να κάνετε διαλείμματα όταν χρειάζεται. Có thể giải lao, khi cần thiết. |
Ο Γκάνταλφ δε διστάζει να θυσιάσει τους πιo κoντινoύς του αυτούς πoυ διακηρύσσει ότι αγαπά. Gandalf sẽ không ngần ngại hy sinh những kẻ thân cận... những người hắn tự nhận là hắn yêu thương. |
Αν υποφέρουμε εξαιτίας κάποιου πνευματικού προβλήματος, μπορεί να διστάζουμε να επιβαρύνουμε άλλους. Nếu chúng ta gặp khó khăn về một vấn đề thiêng liêng, chúng ta có thể cảm thấy ngần ngại không muốn làm phiền người khác. |
▪ Μήπως διστάζετε να ενταχθείτε σε κάποια θρησκευτική ομάδα επειδή απεχθάνεστε την υποκρισία και τη διχόνοια στις τάξεις των εκκλησιαζομένων, ακόμη δε και των κληρικών; ▪ Bạn có ngần ngại gia nhập một tổ chức tôn giáo vì ghê sợ sự giả hình và bất hòa của những người đi nhà thờ và ngay cả hàng giáo phẩm? |
Μη διστάζετε να θέσετε σαφή όρια, αλλά παράλληλα να είστε λογικοί. Đừng ngần ngại đặt ra những hạn chế cứng rắn, nhưng cũng cần phải lẽ. |
Το γεγονός είναι ότι οι γονείς σου μπορεί να διστάζουν να μιλήσουν για το σεξ. Thực tế, có lẽ cha mẹ ngại nói với bạn về tình dục. |
Διστάζω να το αναφέρω, αλλά... όταν βοηθούσε τον Ρούσο στην εκστρατεία του, έκανε κάποια επιτιμητικά σχόλια για σας. Tôi cũng không muốn nhắc đến chuyện này nhưng khi ông ấy đi vận động cùng với Russo, ông ấy đã nói khá tự do về ngài đấy, thưa ngài. |
Παρόμοια, εμείς δεν πρέπει να επιτρέπουμε σε ασυνήθιστες καταστάσεις να μας κάνουν να διστάζουμε να διακηρύξουμε τα καλά νέα της Βασιλείας του Θεού. Cũng vậy, chúng ta không nên để cho bất cứ hoàn cảnh nào ngăn cản chúng ta loan báo tin mừng về Nước Trời. |
Επιπλέον, οι νεοδιορισμένοι επίσκοποι δεν πρέπει να διστάζουν να ζητούν συμβουλή από μεγαλύτερους και πιο έμπειρους πρεσβυτέρους, ιδιαίτερα αν το ζήτημα που πρέπει να φροντίσουν είναι δύσκολο. Ngoài ra, những anh giám thị mới được bổ nhiệm không nên ngần ngại hỏi ý kiến của những anh trưởng lão lớn tuổi hơn và nhiều kinh nghiệm hơn, nhất là khi phải giải quyết một vấn đề khó khăn. |
Γιατί δεν πρέπει να διστάζουμε να μελετάμε τις βαθύτερες αλήθειες του Λόγου του Θεού; Tại sao chúng ta không nên bỏ qua việc nghiên cứu những lẽ thật sâu sắc hơn của Lời Đức Chúa Trời? |
Αυτές οι ιδεές είναι ευρέως γνωστές στους φιλελεύθερους ακαδημαϊκούς κύκλους, αλλά οι κληρικοί, όπως εγώ, διστάζουν να τις εκφράσουν, φοβούμενοι μην προκαλέσουν ένταση και διαίρεση στις εκκλησιαστικές μας κοινότητες, φοβούμενοι μην αναστατώσουν την απλή πίστη των πιο παραδοσιακών πιστών. Những quan điểm này được biết đến trong những ngành học thuật tự do, nhưng giới tăng lữ như tôi không sẵn lòng phơi bày chúng, vì lo sợ sẽ tạo ra căng thẳng và chia rẽ trong giới giáo đường, bởi sợ làm xáo trộn niềm tin giản đơn của những tín đồ truyền thống. |
Η Ντιοχάνι δίσταζε να μετακομίσει επειδή αυτό θα σήμαινε ότι θα έχανε την επαφή της με τους Μάρτυρες. Diojany do dự về chuyện này vì sợ mất liên lạc với Nhân Chứng. |
Εγώ θα δίσταζα. Tôi sẽ do dự. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διστάζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.