disregarded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disregarded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disregarded trong Tiếng Anh.
Từ disregarded trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay quên, đãng trí, đãng tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disregarded
hay quên
|
đãng trí
|
đãng tính
|
Xem thêm ví dụ
For this reason, Ad Requests and Coverage should be disregarded for those rows. Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó. |
They are used to this outward organisation and disregard totally what is happening inwardly. Họ đã quen cái tổ chức bên ngoài này và hoàn toàn bỏ qua điều gì đang xảy ra bên trong. |
We intend to follow its guidance, not disregarding it or acting contrary to it, blocking its working through us. Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
As Barry Malzberg has said: Gernsback's venality and corruption, his sleaziness and his utter disregard for the financial rights of authors, have been well documented and discussed in critical and fan literature. Đúng như lời Barry Malzberg đã nói: Việc bán rẻ tài năng và hành vi bại hoại của Gernsback, sự thiếu đứng đắn và thái độ coi thường của ông đối với các quyền lợi tài chính của tác giả, đã được dẫn chứng và thảo luận rất kỹ lưỡng trong các tài liệu phê bình và fan hâm mộ văn học. |
Nearly 300 years later, the results of disregarding theocratic guidelines once again came to the fore. Gần 300 năm sau, hậu quả của việc coi thường lời hướng dẫn thần quyền được thấy rõ một lần nữa. |
I tried to disregard the effect my actions were having on others, but I couldn’t. Em cố làm ngơ trước những nỗi đau mà mình đã gây ra cho người khác, nhưng không thể. |
In doing so they have disregarded the real Gospel. Khi làm thế, họ đã coi thường Phúc âm thật sự. |
Consider the situation of those who have disregarded Jehovah’s laws. Hãy xem xét trường hợp của những người không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời. |
And how did he feel when he learned that Hophni and Phinehas also disregarded Jehovah’s laws on sexual morality, as they had relations with some of the women who were serving there at the tabernacle? Cậu bé cảm thấy thế nào lúc biết Hóp-ni và Phi-nê-a cũng xem thường luật của Đức Giê-hô-va về luân lý đạo đức, khi họ có quan hệ với một số phụ nữ hầu việc tại đền tạm? |
Some anime works like Crayon Shin-chan completely disregard these proportions, in such a way that they resemble cariacatured Western cartoons. Một số tác phẩm anime như Shin – Cậu bé bút chì hoàn toàn coi nhẹ các tỷ lệ này, giống như cách thức biếm họa cartoon phương Tây. |
You can simply disregard the verification email, and the account won't be verified. Bạn có thể bỏ qua email xác minh này và hệ thống sẽ không xác minh tài khoản của bạn. |
There may be those of you who are tempted to disregard or dismiss the standards in For the Strength of Youth. Có thể có những người trong các em bị cám dỗ để làm ngơ hay bỏ qua các tiêu chuẩn trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
None of these may with impunity disregard Jehovah’s moral standards, as did Reuben, nor can they allow room for violent dispositions like those of Simeon and Levi. Không có ai trong họ được xem nhẹ tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va như là Ru-bên, và họ cũng không được phép có những khuynh hướng hung bạo giống như Si-mê-ôn và Lê-vi. |
She completely disregarded our instructions. Cô ta không đếm xỉa gì đến yêu cầu của chúng tôi. |
Disregarding danger signs in a relationship is like ignoring the warning signals on your car’s dashboard Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe |
Disregard for life and property grows. Việc coi thường mạng sống và tài sản ngày càng gia tăng. |
For this reason, Ad requests and Coverage should be disregarded for those rows. Vì lý do này, bạn nên bỏ qua các Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó. |
A beast to be ridden and disregarded Con súc vật để cưỡi và bị sỉ nhục mà thôi |
(1 Kings 4:25, 29) Yet, in disregard of Jehovah’s law, he married many wives and permitted idol worship in Israel. Tuy nhiên, vì khinh thường luật pháp của Đức Giê-hô-va, ông cưới nhiều vợ và cho phép sự thờ hình tượng trong Y-sơ-ra-ên. |
These things you were under obligation to do, but not to disregard those other things. Nộp một phần mười các thứ ấy là điều buộc phải giữ nhưng không được bỏ những điều kia. |
Acting as a state within a state, the fedayeen disregarded local laws and regulations, and even attempted to assassinate King Hussein twice, leading to violent confrontations between them and the Jordanian army. Hành động với vai trò một nhà nước trong một nhà nước, các chiến binh Palestine đã coi thường luật và quy định của quốc gia sở tại, và thậm chí còn nỗ lực ám sát vua Hussein đến hai lần. |
Vietnam’s cultural bureaucrats objected to her critical views of contemporary Vietnam, and were offended by her lack of respect for traditions and disregard of social taboos Despite having been attacked in a public forum, Pham Thi Hoai has never been accused of political dissent. Những viên chức văn hóa của Việt Nam phản đối cái nhìn phê phán của bà về nước Việt Nam hiện tại, bà đã vi phạm bởi sự thiếu tôn trọng truyền thống và phạm phải những điều cấm kỵ của xã hội Mặc dù bị công kích trên diễn đàn công khai, Phạm Thị Hoài chưa bao giờ là bị cáo về sự bất đồng quan điểm chính trị. |
Indeed, the more that people disregard the moral and spiritual boundaries established by God, the more society as a whole suffers. Quả thật, con người càng lờ đi những giới hạn về tâm linh và đạo đức mà Đức Chúa Trời đặt ra thì xã hội càng chịu thiệt thòi. |
Should that disregard concern us? Chúng ta có nên quan tâm đến điều này không? |
"The Asian American antiwar movement emerged from a belief that the mainstream peace movement was racist in its disregard to Asians ... "Phong trào chống chiến tranh Á châu nổi lên từ một niềm tin rằng phong trào hòa bình chủ đạo là phân biệt chủng tộc trong việc coi thường người châu Á... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disregarded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disregarded
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.