dispositivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dispositivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispositivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dispositivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dispositivo
thiết bịnoun (objeto para manipular um outro objeto) Você pode ativar seu dispositivo e poderemos fugir novamente. Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước. |
Xem thêm ví dụ
Se seu dispositivo ainda não estiver listado, avance para a etapa de alteração da senha da sua Conta do Google. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
O layout do seu anúncio é automaticamente otimizado para a experiência em dispositivos móveis. Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động. |
Toque no Menu [More menu icon] para acessar as configurações, receber ajuda ou enviar feedback no site para dispositivos móveis. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Quando você faz login em uma Conta do Google usando um dispositivo Android, o recurso Encontre Meu Dispositivo é ativado por padrão. Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định. |
O seu dispositivo tem um nome de Bluetooth que os outros dispositivos encontram quando se liga a eles através de Bluetooth. Khi kết nối với nhau qua Bluetooth, các thiết bị khác sẽ tìm thấy thiết bị của bạn qua tên Bluetooth. |
A segmentação personalizada permite que os editores transmitam identificadores arbitrários nas solicitações de anúncios gráficos, para dispositivos móveis, em vídeo e de jogos. Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi. |
Em setembro de 2016, a versão mais recente do Windows para PCs, tablets, smartphones e dispositivos embutidos era o Windows 10. Tính đến năm tháng 3 năm 2016, phiên bản Windows gần đây nhất cho các máy tính cá nhân, máy tính bảng, điện thoại thông minh và các thiết bị nhúng là Windows 10. |
Não adormeça sobre ou com o dispositivo ou o respetivo carregador nem cubra os mesmos com um cobertor ou uma almofada. Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
A segmentação geográfica para dispositivos móveis depende da rede utilizada pelo usuário para acessar a Internet. Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
O terceiro passo é identificar a estrela na parte da frente do dispositivo. Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. |
Quando dois dispositivos se conectam, eles estabelecem um link de comunicação. Trường hợp hai chất bán dẫn khác nhau được gắn với nhau, nó tạo ra một lớp tiếp xúc. |
Observação: se o ícone X for exibido no player de vídeo, significa que as configurações de acessibilidade estão ativadas no dispositivo. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Se você resgatar seu vale-presente no site play.google.com, o prêmio será adicionado à sua conta, mas você terá que solicitá-lo no app em seu dispositivo. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
Em ajustes de lance por dispositivo, o ajuste do grupo de anúncios não será usado caso o lance da campanha para o mesmo dispositivo seja reduzido em 100%. Đối với tùy chọn điều chỉnh giá thầu theo thiết bị, lưu ý rằng tùy chọn điều chỉnh giá thầu nhóm quảng cáo sẽ không được sử dụng nếu giảm giá thầu chiến dịch cho cùng thiết bị 100%. |
Apesar de estas declarações terem suscitado uma maior atenção da opinião pública, não existe atualmente base científica que estabeleça um nexo de causalidade entre a utilização de dispositivos sem fios e o cancro ou outras doenças". Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
Agora que você vinculou seu dispositivo para iniciar a inspeção e abriu o Ad Manager, já pode começar a coletar detalhes da exibição de anúncios. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Lembre-se de que, no Google Ads, os termos "dispositivos móveis" ou "dispositivos móveis com navegadores completos" às vezes são usados em referência aos celulares. Lưu ý rằng, trong Google Ads, điện thoại di động đôi khi được gọi là "thiết bị di động" hoặc "thiết bị di động có trình duyệt hoàn chỉnh". |
Se você segmenta dispositivos móveis, um website de resposta rápida é ainda mais essencial para evitar cliques breves. Nếu bạn nhắm mục tiêu thiết bị di động, thì việc trang web phản hồi nhanh thậm chí còn quan trọng hơn trong việc ngăn chặn nhấp chuột ngắn. |
A altura depende da orientação atual do dispositivo. Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị. |
Os dispositivos típicos possuem um ganho de malha aberta em Corrente Contínua entre 100,000 e 1 milhão. Một linh kiện tiêu biểu thường có độ lợi vòng hở đối với một chiều nằm trong khoảng từ 100.000 đến 1.000.000. |
Essas extensões ajudam a dar mais destaque aos anúncios e torná-los mais atraentes para os clientes em dispositivos móveis. Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
Siga as instruções abaixo no app ou site do YouTube para dispositivos móveis. Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động. |
Não foi possível abrir o dispositivo dado % #: % Thiết bị % # không mở được: % |
Veja abaixo as opções para estruturar inventário especificamente para o Ad Exchange no aplicativo para dispositivos móveis. Phần sau cung cấp các tùy chọn cấu trúc khoảng không quảng cáo dành riêng cho Ad Exchange Mobile In-app. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispositivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dispositivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.