disposable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disposable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disposable trong Tiếng Anh.
Từ disposable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể bỏ đi, có thể chuyển nhượng, có thể dùng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disposable
có thể bỏ điadjective |
có thể chuyển nhượngadjective |
có thể dùng đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
At the end of the First World War, the Allied powers were confronted with the question of the disposal of the former German colonies in Africa and the Pacific, and the several Arabic-speaking provinces of the Ottoman Empire. Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, các cường quốc Đồng Minh đối diện với vấn dề xử trí những thuộc địa của Đức tại châu Phi và Thái Bình Dương, và một số tỉnh phi Thổ Nhĩ Kỳ của đế quốc Ottoman. |
In the next year's income statement after the good was sold, this company will record a revenue of $100, Cost of Goods Sold of $20, and Cost of Completion and Disposal of $20+$60=$80. Trong báo cáo thu nhập của năm tiếp theo sau khi hàng hóa được bán, công ty này sẽ ghi nhận doanh thu 100 đô la, Giá vốn hàng bán là 20 đô la và Chi phí hoàn thành và thanh lý là 20 đô la + 60 đô la = 80 đô la. |
The Dutch had a large force at their disposal but when they tried to take Manila, they were defeated at the Battles of La Naval de Manila. Người Hà Lan có một lực lượng lớn theo ý của họ nhưng khi họ cố chiếm lấy Manila, họ đã bị đánh bại tại Trận chiến La Naval de Manila. |
Put it in the disposal. Để nó vào máy ghiền rác. |
At the time (January 2012) prices for traditional magazines were up five times from their standard price, and it was noted that disposable 3D-printed alternatives could provide a cheaper solution for gun owners. Vào thời điểm đó (tháng 1 năm 2012) giá cho các băng đạn truyền thống tăng gấp năm lần so với giá tiêu chuẩn của họ, và lưu ý rằng các lựa chọn thay thế in 3D dùng một lần có thể cung cấp giải pháp rẻ hơn cho chủ sở hữu súng. |
The success of this EU policy will depend on your active contribution in returning your WEEE to the appropriate facilities dedicated to the disposal of such waste. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
Barzillai and two other men generously placed many provisions at David’s disposal. Bát-xi-lai và hai người khác là Sô-bi và Ma-ki đã cung cấp dư dật vật dụng và thực phẩm cần thiết cho Đa-vít. |
He calls for help and some kindly disposed soul, hearing his cries for relief, hastens to his assistance and by lowering a ladder, gives to him the means by which he may climb again to the surface of the earth. Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất. |
An agreement was reached on 17 September 1972 between the directors of the Straits Times group and Tengku Razaleigh Hamzah for the disposal of 80 per cent of the stock of the New Straits Times Press (Malaysia) Sdn. Thỏa thuận được ký kết vào ngày 17 tháng 09 năm 1972 giữa ban giám đốc của Straits Times Group và Tengku Razaleigh Hamzah về việc chuyển nhượng 80% cổ phần của New Straits Times Press (Malaysia) Sdn. |
(1 Timothy 2:3, 4) On the other hand, an understanding of Bible truth is denied to those not rightly disposed, no matter how intelligent or educated they may be. (1 Ti-mô-thê 2:3, 4) Ngược lại, những người không có lòng hướng thiện, dù thông minh hay học thức đến đâu, cũng không được ban cho sự hiểu biết Kinh Thánh. |
We would review whatever forces we have at our disposal. Chúng ta cần xem xét lại các lực lượng mà chúng ta đang có. |
Before being placed on the Disposal List the ship was de-equipped at HM Dockyard Devonport before being used for underwater explosion trials at Rosyth by the Naval Construction Research Establishment (NCRE). Nó được tháo dỡ thiết bị tại Xưởng tàu Devonport, trước khi tham gia thử nghiệm các vụ nổ dưới nước tại Rosyth do Naval Construction Research Establishment (NCRE) tiến hành. |
The oak has its own disposal agents. Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng. |
Net realizable value is the estimated selling prices in the ordinary course of business, less reasonably predictable costs of completion, disposal, and transportation." Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính trong quá trình kinh doanh thông thường, chi phí dự đoán thấp hơn hoàn thành, xử lý và vận chuyển. " |
On weekends, some who have been contacted while relaxing at parks, recreation sites, campgrounds, or in cottages or while waiting in parking lots or in shopping malls have been found to be favorably disposed to the good news. Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng. |
The Hurt Locker about bomb disposal teams in Iraq won six awards including best picture , and Kathryn Bigelow became the first woman to win the Oscar for best director . Chiến dịch sói sa mạc kể về một nhóm phá bom ở Iraq đã giành sáu giải thưởng trong đó có giải Phim hay nhất , và Kathryn Bigelow trở thành người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Oscar với danh hiệu đạo diễn xuất sắc nhất . |
Meanwhile, urban food markets possess little space, limited ventilation, poor hygiene services (such as display tables, water and electricity supplies), inadequate waste disposal, and poor access for buyers. Các chợ trong khu vực đô thị thường chật hẹp, điều kiện thông gió kém, dịch vụ vệ sinh kém (tủ bày hàng, cấp nước, cấp điện), hệ thống xử lý chất thải kém và lối ra vào cho khách cũng chật hẹp. |
We'll take everything that made Death Match a hit, combine it with everything we have at our disposal. Ta sẽ tận dụng mọi thứ đã từng có ở " Trận đấu tử thần ", kết hợp với mọi thứ ta có. |
Join us, and the whole of the Vatican's secret archives can be at your disposal. Gia nhập với chúng ta, và tất cả tài liệu bí mật của Vatican ngươi sẽ tùy nghi sử dụng. |
The aim of a LCE is to integrate all aspects of itself from its manufacturing, agriculture, transportation, and power-generation, etc. around technologies that produce energy and materials with little GHG emission, and, thus, around populations, buildings, machines, and devices that use those energies and materials efficiently, and, dispose of or recycle its wastes so as to have a minimal output of GHGs. Mục đích của LCE là lồng ghép tất cả các khía cạnh của nó từ sản xuất, nông nghiệp, vận tải và phát điện, vv xung quanh các công nghệ sản xuất năng lượng và vật liệu có ít phát thải GHG và do đó xung quanh các khu định cư, và các thiết bị sử dụng năng lượng và vật liệu một cách hiệu quả, và vứt bỏ hoặc tái chế chất thải của chúng để có sản lượng GHG tối thiểu. |
We can never know who is “rightly disposed for everlasting life” until we offer a witness, perhaps many times. Chúng ta không thể biết ai là người “có lòng ngay thẳng để hưởng sự sống vĩnh cửu” cho đến khi làm chứng cho họ, có thể là nhiều lần. |
The Royal Commission on River Pollution, which was established in 1865 and the formation of the Royal Commission on Sewage Disposal in 1898 led to the selection in 1908 of BOD5 as the definitive test for organic pollution of rivers. BOD có thể được tính toán bằng: Không pha loãng: DO ban đầu – DO cuối cùng = BOD Pha loãng: ((DO ban đầu - DO cuối cùng)- BOD mầm giống) x Hệ số pha loãng Royal Commission on River Pollution (Ủy ban Hoàng gia về Ô nhiễm Sông) được thành lập năm 1865 và sau đó là sự hình thành của Royal Commission on Sewage Disposal (Ủy ban Hoàng gia về Loại bỏ Nước thải) vào năm 1898 đã dẫn tới sự lựa chọn BOD5 vào năm 1908 như là thử nghiệm cuối cùng đối với ô nhiễm hữu cơ của các con sông. |
With a view to the future of the game, GameRevolution emphasized the scenario editor, which "allows you total control in the design of scenarios and campaigns", a "tool at your disposal to create a scenario exactly to your liking." Bằng cái nhìn tương lai về game, Game Revolution nhấn mạnh đến công cụ tạo màn chỉ "cho phép bạn toàn quyền kiểm soát việc thiết kế các màn chơi và chiến dịch", một "công cụ để bạn tùy ý sử dụng nhằm tạo ra những màn chơi chính xác theo ý thích của bạn". |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
Junk removal professionals remove and dispose of or donate appliances, waste, furniture or other items. Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disposable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disposable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.