discredit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discredit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discredit trong Tiếng Anh.
Từ discredit trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm mất thể diện, bêu xấu, bôi nhọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discredit
làm mất thể diệnverb |
bêu xấuverb |
bôi nhọnoun |
Xem thêm ví dụ
However, the realization that the human immunodeficiency virus (HIV) causes AIDS discredited any potential connection with ASF. Tuy nhiên, việc khám phá ra rằng virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) gây ra bệnh AIDS đã phủ định bất kỳ mối liên hệ tiềm năng nào của AIDS với ASF. |
They're trying to discredit you. Họ muốn làm cô mất uy tín. |
Many Thais regard the monument as an inappropriate symbol of militarism and a relic of what they now see as a discredited regime. Nhiều người Thái xem tượng đài này như một biểu tượng không phù hợp của chủ nghĩa quân sự và là chứng tích của một chế độ tai tiếng. |
Selectivity, such as cherry picking atypical or even obsolete papers, in the same way that the MMR vaccine controversy was based on one paper: examples include discredited ideas of the medieval warm period. Chọn lọc, ví dụ như những tài liệu không điển hình hoặc thậm chí trở nên lỗi thời mắc lỗi hái anh đào, giống như cách mà vụ tranh luận về vắc-xin MMR chỉ được dựa trên một tài liệu: ví dụ những ý tưởng thiếu tin tưởng về thời kỳ ấm Trung cổ. |
Destroy him or discredit him immediately. Tiêu diệt hoặc làm hắn mất uy tín ngay đi. |
Colson hoped that revelations about Ellsberg could be used to discredit the anti-Vietnam War cause. Colson hi vọng những bí mật được phát hiện về Ellsberg sẽ giúp làm giảm uy tín phe tả đang hoạt động tích cực chống chiến tranh. |
Although the last two papers I've written were widely discredited. Mặc dù 2 bài báo tớ đã viết mang rất nhiều tai tiếng. |
In his book The Pursuit of the Millennium, Professor Norman Cohn writes: “The third century saw the first attempt to discredit millenarianism, when Origen, perhaps the most influential of all the theologians of the ancient Church, began to present the Kingdom as an event which would take place not in space or time but only in the souls of believers.” Trong sách The Pursuit of the Millennium, Giáo Sư Norman Cohn viết: “Thế kỷ thứ ba đã chứng kiến cố gắng đầu tiên nhằm làm giảm giá trị thuyết một ngàn năm, khi Origen, có lẽ là người có nhiều ảnh hưởng nhất trong tất cả những nhà thần học của Giáo Hội thời xưa, bắt đầu trình bày Nước Trời như một sự kiện chỉ xảy ra trong linh hồn của những người tin đạo, chứ không xảy ra trong không gian hoặc thời gian nào”. |
She also claimed that the Kremlin tried to block her access to information and discredit her: I will not go into the other joys of the path I have chosen, the poisoning, the arrests, the threats in letters and over the Internet, the telephoned death threats, the weekly summons to the prosecutor general's office to sign statements about practically every article I write (the first question being, "How and where did you obtain this information?"). Bà cũng cho biết là điện Kremlin đã tìm cách chặn không cho bà truy cập thông tin và không tin bà "Tôi sẽ không đi vào những niềm vui khác của con đường tôi đã chọn, vụ đầu độc, các vụ bắt giữ, các mối đe dọa trong những lá thư và qua Internet, gọi điện đe dọa giết, các giấy triệu tập hàng tuần đến văn phòng tổng công tố viên để ký báo cáo thực tế về mỗi bài tôi viết (các câu hỏi đầu tiên là: "Làm cách nào và ở đâu mà bà đã có được thông tin này?"). |
This finding, that cancer could be transmitted by a virus (now known as the Rous sarcoma virus, a retrovirus), was widely discredited by most of the field's experts at that time. Việc phát hiện ra rằng bệnh ung thư có thể được lây truyền bởi một virus (nay gọi là Rous sarcoma virus, một loại retrovirus), đã bị phần lớn các chuyên gia trong lãnh vực này ở thời kỳ đó không tin. |
Lytton Strachey's Queen Victoria (1921) was more critical, but it was discredited in part by mid-twentieth-century biographers such as Hector Bolitho and Roger Fulford, who (unlike Strachey) had access to Victoria's journal and letters. Queen Victoria của Lytton Strachey (1921) thể hiện quan điểm chỉ trích ông, nhưng một phần là do các nhà viết tiểu sử giữa thế kỷ XX viết ra chẳng hạn như Hector Bolitho và Roger Fulford, và họ chưa từng xem quan nhật kí và thư từ của Victoria như Strachey. |
Young's letters were eventually discredited as forgeries and Marlborough was released on 15 June (O.S.), but he continued his correspondence with James, leading to the celebrated incident of the "Camaret Bay letter" of 1694. Những lá thư của Young về sau bị xem là giả mạo và Marlborough được thả vào 15 tháng 6, nhưng ông tiếp tục liên lạc với James, dẫn tới sự kiện nổi tiếng được gọi là "lá thư vịnh Camaret" năm 1694. |
If we are genuine peacemakers, we will not feel threatened if some in the congregation are more skilled than we are at certain endeavors, nor will we discredit them in the eyes of others by questioning their motives. Nếu thật sự là người xây dựng hòa bình, chúng ta sẽ không cảm thấy bị đe dọa khi trong hội thánh có người giỏi hơn mình trong lãnh vực nào đó, và cũng không làm mất uy tín họ bằng cách nghi ngờ động cơ của họ. |
I know this leg means I won't last very long, but I pray I have enough time to amass evidence and bring to a court martial all those who discredit and dishonour the uniform of the Union. Tôi biết tôi không sống thọ lắm đâu, nhưng cũng đủ thì giờ để gom tất cả bằng chứng, đưa ra Toà án binh loại người... đã làm ô nhục bộ quân phục của Liên Bang |
Therefore, the argument that Djedefre enjoyed a short reign because his pyramid was unfinished is somewhat discredited. Vì thế, giả thuyết cho rằng Djedefre đã có một triều đại ngắn ngủi bởi vì kim tự tháp của ông còn chưa được xây dựng xong phần nào đó đã bị nghi ngờ. |
A now-discredited theory once held that the Auxois was a descendant of the even older Solutre horse, the bones of which were found in the area where the breed was developed. Một lý thuyết hiện nay-một lần mất uy tín tổ chức rằng Auxois là một hậu duệ của ngựa Solutre thậm chí già, xương trong số đó được tìm thấy trong các khu vực nơi mà các loài này được phát triển. |
Modern studies have discredited theories suggesting modern domesticated horse breeds descending from the Tarpan or the Przewalski's horse. Các nghiên cứu hiện đại có lý thuyết mất uy tín cho thấy giống ngựa thuần hóa hiện đại giảm dần từ Tarpan hay ngựa hoang Mông Cổ Przewalski. |
And the whole idea of revolution will be discredited. Cái ý tưởng cách mạng kia sẽ tan biến |
NLP also appears on peer reviewed expert-consensus based lists of discredited interventions. NLP cũng xuất hiện trong danh sách các phương pháp can thiệp không đáng tin dựa trên sự thống nhất của chuyên gia và được bình duyệt. |
They believed that the riots were incited by either student demonstrations or thugs who sought to discredit the reform movement. Họ cho rằng bạo động bị kích động do các tuần hành của sinh viên hoặc những tên côn đồ muốn làm mất uy tín phong trào cải cách. |
4 Satan tries to discredit the Bible, the precious book that teaches us about our loving Creator. 4 Sa-tan cố làm mất uy tín của Kinh Thánh, quyển sách quý giá dạy chúng ta về Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương. |
Jewish leaders had more than ample motive for wanting to discredit Jesus, but his miracles were so well-known that opponents dared not deny them. Các nhà lãnh đạo Do-thái rất muốn làm Giê-su mất tín nhiệm, nhưng vì quá nhiều người các phép lạ của Giê-su nên họ không dám phủ nhận. |
As usual, there will be much said and written to discredit him. Như thường lệ, sẽ có nhiều điều được nói và viết ra để làm giảm uy tín ông. |
He was also one of the first to discredit the fraudulent "Tatunca Nara" story, which had gained publicity in the German and Brazilian media. Ông cũng là một trong những người đầu tiên làm mất uy tín của câu chuyện giả dối "Tatunca Nara", đã được công khai trên các phương tiện truyền thông Đức và Brasil. |
Detractors vilified Bedell’s chief translator, hoping thus to discredit his work. Những kẻ chống đối nói xấu dịch giả chính của ông Bedell, với hy vọng rằng người ta nghi ngờ tác phẩm của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discredit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discredit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.