dirt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dirt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirt trong Tiếng Anh.

Từ dirt trong Tiếng Anh có các nghĩa là đất, ghét, đồ dơ bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dirt

đất

noun

You want your pop's face in the dirt?
Con muốn mặt bố rơi xuống đất à?

ghét

noun

đồ dơ bẩn

verb

Xem thêm ví dụ

Get me all the dirt we have on judge Millstone, Bonnie.
Tìm kiếm cho tôi mọi hành vi bẩn thỉu của thẩm phán Millstone, Bonnie.
Okay, you want the dirt?
Okay, anh muốn la liếm hả?
Remember that a blackhead is not caused by dirt .
Hãy nhớ rằng mụn đầu đen không phải là do bụi bẩn .
2 And behold, the city had been rebuilt, and Moroni had stationed an army by the borders of the city, and they had acast up dirt round about to shield them from the arrows and the bstones of the Lamanites; for behold, they fought with stones and with arrows.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
You want your pop's face in the dirt?
Con muốn mặt bố rơi xuống đất à?
It isn't about " old, " the dirt, " new, " the cloud.
Nó không phải về " cũ ", mặt đất, và " mới ", mây.
There were trace amounts of sucrose and a spec of dirt the killer dragged in here on his boot.
Có một lượng nhỏ saccarôzơ và đất bẩn dính trên giày của tên giết người.
Visitors may pay an access fee and drive through the park on a 17-mile (27 km) dirt road (a 2-3 hour trip).
Du khách có thể trả tiền lưu thông và lái xe xuyên qua công viên trên một đường đất dài 17-dặm Anh hay 27 km (cuộc hành trình dài 2-3 tiếng).
However, although dirt and rocks were transported on a conveyor belt across US 80 to become part of an embankment for the Sweetwater River Bridge, the grading of the mountain near Viejas Grade and the Sweetwater River had not been completed on the final link.
Tuy nhiên, mặc dù đất và đá đã được vận chuyển trên băng tải trên khắp quốc lộ Hoa Kỳ 80 để trở thành một phần của kè cho cầu qua sông Sweetwater, việc xếp loại núi gần lớp Viejas và sông Sweetwater vẫn chưa được hoàn thành trong liên kết cuối cùng.
One of them made a passing attempt at covering up the large blood stains by kicking dirt over them.
Một trong số họ phủ qua loa vết máu bằng cách đá đất bẩn lên trên.
It's all dirt a mile from where you were.
Cách chỗ anh mất dấu một dặm đường toàn là đất.
One day your great city will return to the dirt as well.
Một ngày nào đó, kinh thành của ngươi cũng sẽ về với cát bụi.
I mean, this guy had dirt on everybody in the world.
Tức là, hắn biết tất cả mọi điều xấu xa của mọi người trên thế giới.
If I can get DIRT in there with some of the newer firepower the state issued...
Trong trường hợp này mà được xài mấy thứ hơi độc thì dễ xử biết mấy...
A network of tiny lines criss crossed her palms, brown with dirt and dried blood.
Một mạng lưới những đường bé xíu đan ngang dọc trên lòng bàn tay, ngả màu vì đất và máu khô.
Either you clean up the dirt and eat the cake, or don't eat it and throw it away.
Hoặc là bạn làm sạch bụi bẩn và ăn bánh, hoặc không ăn nó và vứt nó đi.
The running track was used for dirt track racing between 1928 and 1932, greyhound racing from 1933 to 1968, and Midget car racing in 1948.
Đường chạy quanh sân từng diễn ra cuộc đua ô tô từ năm 1928 tới 1932, đua chó từ 1933 tới 1968, và đua xe cỡ nhỏ năm 1948.
But the key to Communist victory wasn't weapons or stamina, it was a dirt road.
Nhưng chìa khóa thắng lợi của những người Cộng sản không phải là vũ khi hay sức chịu đựng mà là một con đường mòn.
“Wading in this water makes our legs itchy,” says Huynh Van Son, a resident of the Cai Rang district, as he bends to sweep the dirt left behind by the latest flood.
“Nước dơ nên nhiều khi lội ướt chân thì chân mình bị ngứa”, ông Huỳnh Văn Sơn, người dân ở Cái Răng chia sẻ khi ông đang quét đi rác và nước bẩn sau đượt triều cường mới.
New Debbie, grab some shrubs from outside the Citibank on 47th and just stick them anyplace you see dirt.
Debbie mới, vặt hết cây con bên ngoài Citibank trên phố 47 về đây và cắm chúng ở bất cứ chỗ nào có đất.
The family’s home was made of pressboard and sticks, with a dirt floor and no electricity or beds.
Nhà của gia đình đó được làm bằng vật liệu nghèo nàn, với sàn đất và không có điện hoặc giường nằm.
You won't help Cindy, but you're obsessed with this piece of dirt!
Anh sẽ không giúp được Cindy, mà chỉ bị ám ảnh với thứ vớ vẩn này.
And gold like the dirt of the streets.
Vàng thành đống như bùn ngoài đường.
I want everyone to shovel dirt into the pit
Tôi muốn tất cả mọi người xúc đất lấp vào hố.
We can't destroy the dirt and we can't eat it.
Chúng ta không thể thủ tiêu đất, và chúng ta không thể ăn nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.