διπολικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διπολικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διπολικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διπολικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hai cực, lưỡng cực, song cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διπολικός

hai cực

(bipolar)

lưỡng cực

(bipolar)

song cực

(bipolar)

Xem thêm ví dụ

Τι είναι η διπολική διαταραχή;
Rối loạn lưỡng cực (RLLC) là gì?
Μάλλον θα μπορέσουμε να βρούμε το γονίδιο για τη διπολική διαταραχή, υπάρχει μια σχέση.
Chúng tôi phải tìm ra gen liên quan đến chứng tâm thần bi-polar; tôi đã tìm ra một mối liên hệ.
«Ένιωσα ότι μου κόπηκε η ανάσα», λέει η Κλόντια, η οποία είχε μόλις ενημερωθεί ότι πάσχει από διπολική διαταραχή και μετατραυματικό στρες.
Chị Claudia vừa được cho biết là bị mắc bệnh rối loạn thần kinh lưỡng cực và rối loạn tinh thần sau chấn thương tâm lý. Chị cho biết: “Tôi cảm thấy nghẹt thở.
Η καταθλιπτική φάση της διπολικής διαταραχής εκδηλώνεται πολλαπλώς - χαμηλή διάθεση, φθίνον ενδιαφέρον για χόμπι, αλλαγές στην όρεξη, αίσθηση άχρηστου ή υπερβολικής ενοχής, υπερβολικός ή ελάχιστος ύπνος, ανησυχία ή βραδύτητα, ή επίμονες σκέψεις για αυτοκτονία.
Giai đoạn trầm cảm của RLLC có nhiều biểu hiện khác nhau - tâm trạng chán nản, ngày càng ít hứng thú với các sở thích, thay đổi khẩu vị, cảm thấy vô dụng hoặc cực kỳ tội lỗi,
" Ποιες είναι οι βιολογικές διαφορές ανάμεσα στους εγκεφάλους ατόμων που διαγιγνώσκονται ως φυσιολογικοί, σε σύγκριση με τους εγκεφάλους ατόμων με σχιζοφρένεια, σχιζοθυμική ή διπολική διαταραχή; "
" Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường, so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt, trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực? "
Τι προκαλεί λοιπόν τη διπολική διαταραχή;
Vậy đâu là nguyên nhân của RLLC?
Σύνδρομο Τουρέτ μαζί με διπολική διαταραχή και αλκοολίκι.
Chứng rối loạn thần kinh cộng với việc anh ta nghiện rượu.
Ο Ίαν είναι διπολική αδερφή.
Ian là đứa bê đê bị rối loạn lưỡng cực.
Με τη λειτουργική απεικόνιση μαγνητικού συντονισμού, οι επιστήμονες ανακάλυψαν ότι η δυνατότητα του εγκεφάλου για περικοπή διακόπτεται σε άτομα με διπολική διαταραχή.
Sử dụng phương pháp chụp cộng hưởng từ chức năng, các nhà khoa học đã phát hiện ra khả năng giảm thiểu của não bị phá vỡ với những ai mắc RLLC.
Κάποια αδελφή στην Ασία που πάσχει από διπολική διαταραχή χάρηκε πολύ όταν διάβασε τη βιογραφία ενός πρώην ιεραποστόλου ο οποίος διαχειρίστηκε με επιτυχία αυτή τη διαταραχή.
Một chị ở châu Á bị bệnh rối loạn cảm xúc lưỡng cực đã phấn chấn khi đọc tự truyện của một anh từng là giáo sĩ, người đã đối phó thành công với căn bệnh ấy.
Πιστεύει... ότι επειδή είναι διπολικός είναι κατα - δικασμένος να καταλήξει όπως η μάνα μας.
Cậu biết không, nó nghĩ... chứng rối loạn lưỡng cực sẽ biến nó thành thằng ăn hại giống mẹ của nó.
Είναι διπολική.
Mẹ bị rối loạn lưỡng cực, Debs.
Η μητέρα μας ήταν διπολική, έτσι ώστε να γνωρίζουμε τι μοιάζει.
Mẹ chúng tôi bị rối loạn lưỡng cực, nên chúng tôi biết rõ nó.
Παρόλο που υπάρχουν πολλές όψεις της διπολικής διαταραχής, ας εξετάσουμε μερικές.
Mặc dù có rất nhiều biến thể RLLC, bài học này sẽ đề cập đến hai dạng.
Για τα εκατομμύρια που αντιμετωπίζουν διπολική διαταραχή ανά τον κόσμο, η ζωή διαιρείται σε δυο διαφορετικές πραγματικότητες: ενθουσιασμός και κατάθλιψη.
Với hàng triệu người đang chống chọi với RLLC trên thế giới, cuộc sống là sự phân tách giữa hai thực tại rất khác nhau - hưng phấn và trầm cảm.
Οταν μιλάμε για τις αυτοκτονίες υπάρχει και μια ιατρική συμβολή εδώ, γιατί το 90% των αυτοκτονιών σχετίζονται με μια ψυχική ασθένεια: κατάθλιψη, διπολική διαταραχή, σχιζοφρένεια, ανορεξία, οριακή διαταραχή προσωπικότητας.
Bây giờ, khi nói về chuyện tự sát, nó cũng có một sự liên quan đến y học ở đây, vì khoảng 90% các vụ tự sát có liên quan đến các bệnh tâm thần: trầm cảm, rối loạn lưỡng cực, bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn ăn uống, chứng rối loạn nhân cách.
Αλλά άλλο τόσο όσο είμαι ερμηνευτής, έχω επίσης διαγνωστεί διπολικός.
Thế nhưng cùng với việc là một nghệ sĩ biểu diễn, tôi cũng là một người bị chẩn đoán rối loạn lưỡng cực.
Να θυμάστε, η διπολική διαταραχή είναι ιατρική κατάσταση, όχι το σφάλμα ενός ανθρώπου, ή η συνολική του ταυτότητα, και είναι κάτι που ελέγχεται με συνδυασμό φαρμακευτικής αγωγής, που λειτουργεί εσωτερικά, φίλων και οικογένειας που ενισχύουν αποδοχή και κατανόηση εξωτερικά, και ασθενών που ενδυναμώνονται για να βρουν ισορροπία στη ζωή τους.
Hãy nhớ rằng, RLLC là một tình trạng bệnh, chứ không phải lỗi của một người, hay toàn bộ đặc tính của họ, và đó là thứ có thể kiểm soát được qua sự kết hợp giữa các biện pháp điều trị y học bên trong, cùng với sự chấp nhận và thấu hiểu từ bạn bè, gia đình và sự tự lực trong việc tạo sức mạnh từ chính những người mắc RLLC để tìm tới sự cân bằng trong cuộc sống của chính mình.
Η λέξη διπολική σημαίνει δυο άκρα.
Lưỡng cực có nghĩa là hai cực.
Είναι διπολική.
Cô ta bị chứng lưỡng cực.
Είναι διπολική.
Nó bị rối loạn lưỡng cực.
Η μάνα σου είναι διπολική και μάλλον μια αδιαφοροποίητη σχιζοφρενής.
Rối loạn lưỡng cực của mẹ ông và gần như chắc chắn là tâm thần phân liệt vô định hình.
Με οδηγό μόνο τα σημάδια σύγχυσης, τα άτομα με διπολική διαταραχή αναπτύσσουν αφύσικες σκέψεις και συμπεριφορές.
Do được chỉ dẫn chỉ bằng những dấu hiệu khó hiểu, những người mắc RLLC có những suy nghĩ và hành vi khác thường.
Σε όλον τον κόσμο, ένα με τρία τοις εκατό των ενηλίκων βιώνουν το ευρύ φάσμα των συμπτωμάτων που δείχνουν διπολική διαταραχή.
Trên thế giới, có khoảng 1-3% người trưởng thành có nhiều triệu chứng khác nhau là biểu hiện của chứng RLLC.
Στην πραγματικότητα, η πιθανότητα ανάπτυξης διπολικής διαταραχής καθορίζεται από τις αλληλεπιδράσεις μεταξύ πολλών γονιδίων σε μια περίπλοκη συνταγή που προσπαθούμε ακόμη να κατανοήσουμε.
Trên thực tế, khả năng RLLC xuất hiện là do sự tương tác giữa nhiều gen trong một cách thức phức tạp mà chúng ta vẫn đang cố gắng để hiểu được.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διπολικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.