Διονύσιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Διονύσιος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Διονύσιος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Διονύσιος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Điônisiô, Dionysus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Διονύσιος
Điônisiô(Dionysius) |
Dionysus(Dionysus) |
Xem thêm ví dụ
Ο Διονύσιος και η Δάμαρις δέχτηκαν από αυτόν το άγγελμα της αλήθειας στην Αθήνα. Đê-ni và Đa-ma-ri chấp nhận thông điệp về lẽ thật mà Phao-lô rao giảng ở A-thên. |
Αν και οι περισσότεροι τον χλεύασαν απροκάλυπτα ή έδειξαν σκεπτικισμό, «ορισμένοι . . . άντρες ενώθηκαν με αυτόν και έγιναν πιστοί, μεταξύ των οποίων ήταν και ο Διονύσιος, που ήταν δικαστής του Αρείου Πάγου, και μια γυναίκα ονόματι Δάμαρις και άλλοι εκτός από αυτούς».—Πράξεις 17:18, 21-34. Mặc dầu phần đông hoài nghi hoặc ra mặt chế nhạo ông, “có mấy kẻ theo người và tin; trong số đó, có Đê-ni, là một quan tòa nơi A-rê-ô-ba, và một người đờn-bà tên là Đa-ma-ri, cùng các người khác” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:18, 21-34). |
«Ορισμένοι . . . άντρες ενώθηκαν με αυτόν και έγιναν πιστοί, μεταξύ των οποίων ήταν και ο Διονύσιος, που ήταν δικαστής του Αρείου Πάγου, και μια γυναίκα ονόματι Δάμαρις και άλλοι εκτός από αυτούς». Kinh Thánh cho biết: “Có mấy kẻ theo người và tin; trong số đó, có Đê-ni, là một quan tòa nơi A-rê-ô-ba, và một người đàn-bà tên là Đa-ma-ri, cùng các người khác”. |
Όταν έδωσε μαρτυρία στον Άρειο Πάγο, «ορισμένοι . . . άντρες ενώθηκαν με αυτόν και έγιναν πιστοί, μεταξύ των οποίων ήταν και ο Διονύσιος, που ήταν δικαστής του Αρείου Πάγου, και μια γυναίκα ονόματι Δάμαρις και άλλοι εκτός από αυτούς». Khi ông làm chứng tại A-rê-ô-ba, “có mấy kẻ theo người và tin; trong số đó, có Đê-ni, là một quan tòa nơi A-rê-ô-ba, và một người đàn-bà tên là Đa-ma-ri, cùng các người khác”. |
Αλλά ο δικαστής Διονύσιος και άλλοι πίστεψαν. Nhưng quan tòa Đê-ni và nhiều người khác trở thành tín đồ. |
Έπειτα από έναν αιώνα, ο Διονύσιος ο Αρεοπαγίτης (ο επονομαζόμενος επίσης ψευδο-Διονύσιος), ο οποίος ήταν πιθανώς Σύριος μοναχός, προσπάθησε να ενοποιήσει τη νεοπλατωνική φιλοσοφία με τη «Χριστιανική» θεολογία. Một thế kỷ sau, Dionysius người Areopagite (còn gọi là Dionysius giả hiệu), có lẽ là một thầy dòng xứ Sy-ri, đã cố thống nhất triết lý Plato Cải Cách và thần học “đạo Đấng Christ”. |
Στις αρχές του έκτου αιώνα Κ.Χ., ο Πάπας Ιωάννης Α ́ ανέθεσε σε κάποιο μοναχό που ονομαζόταν Διονύσιος ο Μικρός να αναπτύξει ένα σύστημα υπολογισμού βάσει του οποίου οι εκκλησίες θα καθιέρωναν μια επίσημη ημερομηνία για το Πάσχα. Vào đầu thế kỷ thứ 6 CN, Giáo Hoàng Gioan I giao cho một tu sĩ tên là Dionysius Exiguus nhiệm vụ triển khai một hệ thống tính toán; hệ thống này cho phép nhà thờ ấn định một ngày chính thức cho Lễ Phục Sinh. |
Αν και η πρόθεσή του ήταν να επινοήσει έναν αξιόπιστο τρόπο υπολογισμού του Πάσχα κάθε χρόνο, ο Διονύσιος άθελά του εισήγαγε τη μέθοδο αρίθμησης των ετών από τη γέννηση του Χριστού και έπειτα. Dù chỉ có ý đặt ra một phương pháp đáng tin cậy để tính ngày Lễ Phục Sinh hàng năm, Dionysius đã vô tình lập ra một khái niệm tính năm kể từ ngày sinh của Đấng Christ trở đi. |
Μολονότι οι περισσότεροι λόγιοι συμφωνούν ότι ο Ιησούς δεν γεννήθηκε το έτος το οποίο χρησιμοποίησε ο Διονύσιος ως βάση για τους υπολογισμούς του, το δικό του σύστημα χρονολόγησης μας επιτρέπει να εντοπίζουμε τα γεγονότα στο ρεύμα του χρόνου και να διακρίνουμε τη σχέση που τα συνδέει. Dù hầu hết các học giả đều đồng ý rằng Chúa Giê-su không sinh ra vào năm mà Dionysius dựa vào để tính toán, nhưng hệ thống tính niên đại học của ông cho phép chúng ta xác định thời điểm các biến cố trong dòng thời gian và hiểu được sự tương quan của chúng. |
Μεταξύ αυτών ήταν ο Διονύσιος, δικαστής του Αρείου Πάγου, και μια γυναίκα που λεγόταν Δάμαρις, καθώς και άλλοι. Trong đó có Đi-ô-nê-xi, là quan tòa của tòa án A-rê-ô-ba, cùng một phụ nữ tên Đa-ma-ri và những người khác. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Διονύσιος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.