διοικητήριο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διοικητήριο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διοικητήριο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διοικητήριο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tổng hành dinh, trụ sở, bộ chỉ huy tối cao quân đội đồng minh, đại bản doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διοικητήριο

tổng hành dinh

trụ sở

bộ chỉ huy tối cao quân đội đồng minh

đại bản doanh

Xem thêm ví dụ

27 Τότε οι στρατιώτες του κυβερνήτη πήραν τον Ιησού στο διοικητήριο* και συγκέντρωσαν γύρω του όλο το σώμα των στρατιωτών.
27 Quân lính của quan tổng đốc đem Chúa Giê-su vào dinh tổng đốc, rồi triệu tập cả đội quân lại xung quanh ngài.
Είστε καθισμένοι στο διοικητήριο μιας παγκόσμιας επιχείρησης εάν είστε συνδεδεμένοι στο ίντερνετ.
Trước đây văn phòng chỉ là một văn phòng chiếc bàn nhỏ dưới chân cầu thang, nhưng khi kết nối với Internet nó thành bản doanh một công ty toàn cầu.
Θα καταλάβουμε όλα τα κυβερνητικά κτίρια και το Διοικητήριο των ΕΣ- ΕΣ
Bao quanh khu nhà chính phủ.Tới tất cả các doanh trại SS và cảnh sát
Θα χρειαστώ ένα διοικητήριο.
Tôi sẽ cần một vị trí chỉ huy.
Πιθανόν για δική τους χρήση, ως Διοικητήριο.
Nghi Lộc quy hàng, dùng làm Chí trưởng.
Ναι, στο Διοικητήριο.
Phải. Đến trung tâm chỉ huy.
Το Διοικητηριο Εξωτερικων Υποθεσεων θελει να ιδρυσει ανεξαρτητο κρατος.
Bộ Đối Ngoại muốn thành lập một bang độc lập ở đó.
33 Ο Πιλάτος λοιπόν μπήκε ξανά στο διοικητήριο* και φώναξε τον Ιησού και του είπε: «Εσύ είσαι ο βασιλιάς των Ιουδαίων;»
33 Phi-lát bèn trở vào dinh và gọi Chúa Giê-su đến hỏi: “Ngươi có phải là Vua Dân Do Thái không?”.
16 Κατόπιν οι στρατιώτες τον οδήγησαν στην αυλή, μέσα στο διοικητήριο,* και συγκέντρωσαν όλο το σώμα των στρατιωτών.
16 Quân lính dẫn ngài vào sân, tức là trong dinh tổng đốc, rồi họ triệu tập cả đội quân lại.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διοικητήριο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.