διοχετεύω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διοχετεύω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διοχετεύω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διοχετεύω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dẫn, hướng dẫn, chật hẹp, hướng ... về, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διοχετεύω

dẫn

hướng dẫn

chật hẹp

(channel)

hướng ... về

đường

(channel)

Xem thêm ví dụ

Και διοχετεύουν επίσης και εκείνη την απαίσια μυρωδιά... που βγαίνει όταν χύνεται πολύ γάλα στο πάρκινγκ του σχολείου.
Và họ cũng đang trong đường ống với đống mùi kinh dị mà bạn ngửi thấy được khi họ đổ một bó sữa trong bãi đậu xe đông ở trường.
Χαίρομαι που διοχετεύω τη δύναμή μου στην υπηρεσία του Ιεχωβά Θεού και στην υποβοήθηση άλλων.
Tôi vui mừng dồn sức lực vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va và giúp người khác.
Διοχετεύουμε εκατοντάδες εκατομμύρια τόνους πλαστικού και άλλα σκουπίδια στη θάλασσα.
Chúng ta đang thải ra hàng trăm triệu tấn chất dẻo và những loại rác thải khác ra ngoài biển khơi.
Καθώς η πάνω πέτρα περιστρεφόταν πάνω στην κάτω πέτρα, οι σπόροι των σιτηρών διοχετεύονταν ανάμεσα στις δύο πέτρες και κονιορτοποιούνταν.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
Αποδεικνύεται ότι ο ύπνος είναι σημαντικός και για τον εγκέφαλο, με το 1/5 της κυκλοφορίας του αίματος στο σώμα να διοχετεύεται σ' αυτόν καθώς αποκοιμιέστε.
Giấc ngủ hoá ra lại vô cùng quan trọng với bộ não, với một phần năm của sự lưu thông máu trong cơ thể bạn được vận chuyển khi bạn chìm vào giấc ngủ.
Αρκετά ικανά να διοχετεύουν και πράγματι, να παράγουν ενέργεια.
Không hẳn có khả năng dẫn điện mà thực ra là cung cấp năng lượng.
Ο Ιεχωβά διοχετεύει αυτή την αγαθότητα όχι μόνο σε εκείνους που τον αγαπούν αλλά στον καθένα.
Đức Giê-hô-va không chỉ tốt lành với những người yêu mến Ngài mà còn với mọi người.
Αυτά τα πολύ διαπερατά μικροσκοπικά αγγεία απορροφούν το επιπλέον υγρό και το διοχετεύουν σε μεγαλύτερα λεμφαγγεία τα οποία μεταφέρουν τη λέμφο στα λεμφικά στελέχη.
Nhờ có tính dễ thấm cao độ, các mạch nhỏ li ti này hấp thu các chất lỏng thừa và hướng nó tới các mạch tích trữ bạch huyết lớn hơn, để đưa bạch huyết tới các thân mạch bạch huyết.
4 Κατά συνέπεια, οι συνεισφορές για παροχή ανθρωπιστικής βοήθειας συστήνεται να διοχετεύονται στο λογαριασμό για το έργο κηρύγματος.
4 Vì thế, xin đề nghị nên gửi tiền đóng góp cho công việc trợ giúp nhân đạo và cứu trợ vào quỹ dành cho công việc trên khắp thế giới.
Όταν διοχετεύεται οξυγόνο στην κοιλιά μέσω ενός αγωγού που ονομάζεται κοιλιακή τραχεία, αναμειγνύεται με τη λουσιφερίνη, και η χημική αντίδραση που προκύπτει παράγει μια αχνοκίτρινη προς κοκκινοπράσινη λάμψη.
Khi khí oxy được hít vào bụng qua một ống gọi là ống khí ở bụng, khí này hợp với luxiferin gây nên một phản ứng hóa học làm tỏa ra ánh sáng có màu vàng nhạt đến xanh đỏ.
Η Νυρεμβέργη έγινε το κέντρο της γερμανικής εκδοτικής βιομηχανίας, και ο Άντον Κόμπεργκερ, κάτοικος αυτής της πόλης, ίσως υπήρξε ο πρώτος που τύπωνε και εξέδιδε μαζικά Γραφές διοχετεύοντάς τες στη διεθνή αγορά.
Thành phố Nuremberg trở thành trung tâm của ngành xuất bản ở Đức. Ông Anton Koberger, sinh ra ở thành phố này, có lẽ là nhà in ấn và xuất bản Kinh Thánh đầu tiên có tầm cỡ quốc tế.
Καθότι, αυτό που κάνουμε είναι να χρησιμοποιούμε καθαρό νερό και το ξοδεύουμε για να καθαρίσει η λεκάνη, αυτό μεταφέρεται σε μονάδα επεξεργασίας λυμάτων και έπειτα διοχετεύεται σε ποτάμι, το οποίο ποτάμι αποτελεί πηγή πόσιμου νερού.
Vì, cần thiết, việc bạn làm là bạn sử dụng nước sạch bạn dùng nó để xả toa lét, chuyển nó sang các nhà máy xử lý nước thải nơi sau đó xả ra sông, và con sông đó, nhắc lại, là nguồn nước uống.
Το περίσσιο κρέας από τους ειδωλολατρικούς ναούς διοχετευόταν στις δημόσιες κρεαταγορές.
Số thịt thừa trong các đền thờ ngoại giáo được đem ra bán ngoài chợ.
Γίνομαι το μέσο από το οποίο διοχετεύεται η μουσική, και, στη διαδικασία, όταν γίνει σωστά, η μουσική μεταμορφώνεται όπως και εγώ.
Tôi trở thành phương tiện chuyển tải âm nhạc, và trong quá trình đó, khi tất cả đều đúng, âm nhạc được chuyển hóa và tôi cũng vậy.
Πρέπει να καταπολεμάει κάθε τάση που τον ωθεί να “χασομεράει” πέφτοντας σε πνευματική αδράνεια ή διοχετεύοντας ίσως την ενεργητικότητά του σε απολαύσεις ή υλιστικές επιδιώξεις.
Phải cưỡng lại khuynh hướng “làm biếng” hay “bê trễ” trong các sinh hoạt về thiêng liêng, có lẽ hướng năng lực của mình vào các thú vui hoặc đeo đuổi vật chất.
Σε συνεργασία με Αμερικανούς αρχιμαφιόζους, όπως τον Σάντο Τραφικάντε Τζούνιορ, ο Λουτσιάνο και οι διάδοχοί του εκμεταλλεύτηκαν τη χαώδη κατάσταση στη νοτιοανατολική Ασία που δημιουργήθηκε από τον πόλεμο του Βιετνάμ για να εγκαταστήσουν μια απόρθητη βάση τροφοδοσίας και διανομής στο "Χρυσό Τρίγωνο", το οποίο σύντομα διοχέτευε τεράστιες ποσότητες ηρωίνης στις Ηνωμένες Πολιτείες, την Αυστραλία και άλλες χώρες μέσω του στρατού των ΗΠΑ.
Trong khi liên kết với các thủ lĩnh ở Mỹ trong đó có Santo Trafficante Jr, Luciano và những người kế vị của hắn đã lợi dụng tình trạng hỗn loạn do cuộc chiến của Mỹ ở Việt Nam để phát triển nguồn cung ứng heroin tại "vùng tam giác vàng", nơi đây đã nhanh chóng trở thành địa điểm cung cấp heroin lớn nhất cho Mỹ, Úc và nhiều quốc gia khác.
5 Το να διοχετεύουμε τις συνεισφορές κυρίως στο λογαριασμό για το έργο κηρύγματος καθιστά δυνατό να είναι διαθέσιμα περισσότερα χρήματα που θα χρησιμοποιούνται σε σχέση με όλες τις πτυχές του έργου της Βασιλείας αντί να αποταμιεύονται μόνο για κάποια μελλοντική ανάγκη παροχής βοήθειας.
5 Việc đóng góp ưu tiên vào quỹ dành cho công việc rao giảng trên khắp thế giới cho phép có thêm tài khoản để trang trải chi phí của tất cả những hoạt động liên quan đến Nước Trời thay vì phải giữ khoản tiền ấy cho đến khi có nhu cầu cần cứu trợ khác.
Οι αστρονόμοι ανακάλυψαν ένα αξιοσημείωτο γεγονός: Όταν διοχέτευαν το γαλαξιακό φως μέσα από ένα πρίσμα, το μήκος κύματος αυτού του φωτός μεγάλωνε, πράγμα που έδειχνε πως υπήρχε απομάκρυνση από εμάς με μεγάλη ταχύτητα.
Những nhà thiên văn học đã phát hiện một sự kiện lạ lùng: Khi cho ánh sáng từ các thiên hà đi xuyên qua lăng kính, người ta nhận thấy chiều dài của những làn sóng ánh sáng dãn ra; điều này chứng tỏ các thiên hà dạt ra xa chúng ta với tốc độ cao.
Ο οδηγός της έκθεσης αναφέρει: «Οι γιορτές έδιναν στους Έλληνες μια καλή ευκαιρία να αφήνουν στο περιθώριο, από σεβασμό για τους θεούς τους, τις ατελείωτες και συχνά βίαιες διαμάχες τους, καταφέρνοντας έτσι να εξυψώνουν και να διοχετεύουν το χαρακτηριστικό ανταγωνιστικό τους πνεύμα σε ένα ειρηνικό αλλά εξίσου αληθινό επίτευγμα: την αθλητική άμιλλα».
Sách hướng dẫn về cuộc triển lãm nói: “Những lễ hội này là cơ hội căn bản qua đó người Hy Lạp, vì tôn trọng các thần, họ gác sang một bên những cuộc tranh chấp bất tận và thường hung dữ, và thành công trong việc nâng cao cách biểu lộ đặc tính ganh đua bằng một thành tích hòa bình nhưng không kém chân thành: đó là sự tranh tài về thể thao”.
Μέσω του αγίου πνεύματος που διοχετεύεται δια του Χριστού εκείνοι ενώνονται με αυτόν, την κεφαλή τους, ως μέλη της χρισμένης με το πνεύμα εκκλησίας του, του ‘σώματός’ του.
Nhờ có thánh linh được ban cho qua trung gian đấng Christ họ được hiệp một với ngài là đầu họ để trở nên thành viên của hội-thánh ngài, “thân-thể” ngài, được xức dầu bằng thánh linh.
Αξίζει να σημειωθεί ότι ένα άρθρο στο επίσημο περιοδικό του WHO, το Γουώρλντ Χελθ, δηλώνει: Φανταστείτε έναν ιδανικό κόσμο στον οποίο όλη η ευφυΐα, οι δαπάνες, οι άνθρωποι και οι υλικοί πόροι οι οποίοι τώρα διοχετεύονται για στρατιωτικούς εξοπλισμούς αφιερώνονταν στη βελτίωση της υγείας του κόσμου!»
Về vấn đề này, một bài trong tạp chí “Y tế Thế giới” (World Health) của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã viết: “Hãy tưởng tượng trong một thế giới lý tưởng, sáng kiến và nguồn nhiên liệu, thay vì được xử dụng trong các mục đích chiến tranh như hiện nay, được đem ra dùng trong công việc bảo vệ sức khỏe thế giới”.
Από εδώ το αίμα διοχετεύεται στους πνεύμονες μέσω του πνευμονικού στελέχους και των δύο πνευμονικών αρτηριών —οι μόνες αρτηρίες που μεταφέρουν αποξυγονωμένο αίμα.
Từ đây máu đi lên phổi xuyên qua ống phổi và hai động mạch phổi —hai động mạch duy nhất mang máu thiếu oxy.
Έτσι, αυτοί οι τρεις άνθρωποι καταλαβαίνουν πώς να διοχετεύουν παραγωγικά δολλάρια μέσα από τις τοπικές οικονομίες για να ικανοποιήσουν τις ανάγκες της αγοράς, να μειώσουν τα κοινωνικά προβλήματα που έχουμε και να εμποδίσουν νέα προβλήματα στο μέλλον.
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai.
Και στο ενδιάμεσο, θα πρέπει να υπάρχει δημόσια εποπτεία από την Ανεξάρτητη Αρχή Υπηρεσίας που θα διοχετεύει τα δημόσια κονδύλια, ιδιαίτερα τα χρήματα των χορηγών, στους παροχείς του λιανικού εμπορίου.
Và thêm nữa, nên có một văn phòng công cộng, Ủy Ban Dịch Vụ độc lập, nơi điều chỉnh ngân sách, và đặc biệt tài trợ ngân sách, tới các những người cung cấp lẻ.
Αν και ήταν άγαμος σε ένα περιβάλλον που έδινε έμφαση στο γάμο, διοχέτευε το χρόνο και τα χαρίσματά του στην ανεπανάληπτη διακονία του.
Dù sống độc thân giữa một nền văn hóa đặt nặng chuyện hôn nhân, ngài dành hết thì giờ và năng khiếu vào thánh chức của ngài là thánh chức chỉ có dịp thi hành một lần duy nhất.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διοχετεύω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.