δήμιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δήμιος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δήμιος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δήμιος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Đao phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δήμιος

Đao phủ

noun

Αν θέλεις να σου κόψει το κεφάλι ο δήμιος του βασιλιά.
Nếu anh định mạo hiểm cái cần cổ của mình cho đao phủ của nhà vua.

Xem thêm ví dụ

Περίεργη σκέψη για έναν δήμιο.
Một chuyên gia treo cổ mà lại có ý nghĩ như vậy mới lạ.
Όσο και αν θα μας ευχαριστούσε όλους να βλέπαμε κάτι τέτοιο κανείς δεν θα στερήσει τη χαρά στον δήμιο της πόλης μου.
Ờm, đúng là bọn ta rất khoái chứng kiến cảnh tượng đó, nhưng cũng chẳng ai lừa được cái giá treo cổ đâu nhỉ.
Ο Δήμιος σε αυτά τα μέρη.
Chính là người thi hành án.
Ο Σάιμον είναι τυχερός που δεν είσαι εσύ ο δήμιος.
Simon thật may mắn vì chàng không phải đao phủ.
Ειδοποιήστε τον δήμιο.
Thông báo cho đao phủ.
Αντί της παραδοσιακής τιμωρίας του διασυρμού και του διαμελισμού, η Αικατερίνη εξέδωσε μυστικές οδηγίες ο δήμιος να επιβάλει την ποινή γρήγορα και με τον ελάχιστο πόνο, ως μέρος της προσπάθειάς της να εισαγάγει ευσπλαχνία στο νόμο.
Thay vì bị trừng phạt và truyền thống, Ekaterina đã đưa ra những chỉ dẫn bí mật rằng người hành quyết nên đưa ra câu một cách nhanh chóng và với ít nhất là đau khổ, như một phần nỗ lực của cô để đưa lòng từ bi vào luật pháp.
Ο δήμιος είναι Γιάνκης.
Thợ treo cổ là một tay Yankee.
Οι δήμιοι του Στάλιν.
Những tướng lĩnh của Stalin.
Δεν έχουμε δήμιο στη Ίρι.
Tại Eyrie chúng ta không có người hành quyết.
... Είπε ο δήμιος προσφέροντας την θηλειά της κρεμάλας...
Đi mà nói với thằng cha treo cổ đang chìa cái thòng lọng ấy.
Είμαι δήμιος.
Tôi là một chuyên gia treo cổ.
Ή ο δήμιος θα κλωτσήσει το σκαμνί κάτω από τα πόδια σου ή θα σαπίσεις στη φυλακή.
Mày sẽ bị treo cổ hay chết rục xác trong tù.
Είμαι εδώ για να συζητήσουμε σχετικά με την διαθήκη των Μποντλέρ, της οποίας υποθέτω ότι είσαι ο δήμιος.
Tôi tới đây để tư vấn cho ông về di chúc của nhà Baudelaire, mà tôi hiểu ông là người hành hình nó.
Και προς τους δήμιούς της: "Θα με κρεμάσετε τώρα, αλλά δεν είμαι μόνη.
Trước khi bị hành quyết cô đã nói: "Chúng mày có thể treo cổ tao giờ đây, nhưng tao sẽ không đơn độc.
Γιατί στις 25 Μαρτίου, έχεις ραντεβού με το δήμιο.
Bởi vì ngày 25 tháng Ba, anh có một cuộc hẹn với giá treo cổ.
Μα είσαι ο δήμιος...
Nhưng ông là chuyên gia treo cổ...
" Θα φέρω τον εαυτό μου ο δήμιος ", είπε ο βασιλιάς με ανυπομονησία, και ο ίδιος έσπευσε μακριά.
'Tôi sẽ lấy đao bản thân mình, " vua háo hức, và ông vội vã ra.
Ας πούμε, ότι απλά δεν μου αρέσει να " κλέβω ", τον δήμιο.
Kiểu như không muốn làm khó ông thi hành án ấy mà.
Αργότερα, είχα την ευκαιρία να μιλήσω με το δήμιο και του εξήγησα ότι αυτός ο άνθρωπος δεν είχε καμιά σχέση με τη δική μας Εταιρία Σκοπιά.
Sau này, khi có dịp trò chuyện với người có trách nhiệm treo cổ y, tôi giải thích rằng người đàn ông kia chẳng dính dáng gì đến Hội Tháp Canh của chúng tôi cả.
Και ο δήμιος πήγε μακριά όπως ένα βέλος.
Và các hành quyết đi như một mũi tên.
Οι επίτροποι προσέγγισαν τον Ρίτσαρντ Μπράντον, τον δήμιο των απαγχονισμών του Λονδίνου, αλλά αυτός αρνήθηκε, τουλάχιστον αρχικά, παρότι του προσφέρθηκαν 200 λίρες.
Ban đầu các ủy viên đã muốn để Richard Brandon, người thi hành án treo cổ ở London làm việc này, nhưng ông từ chối, ít nhất là trong lần đầu, mặc dù đã được hứa trả £200.
Δήμιος;
Một chuyên gia treo cổ?
Οι παραβάτες θα αντιμετωπίζουν τον δήμιο.
Những kẻ vi phạm sẽ bị xử tử.
Το κεφάλι της γάτας άρχισαν ξεθώριασμα μακριά την ώρα που είχε φύγει, και, από τη στιγμή που είχε έρθει πίσω με τη Δούκισσα, που είχε εξαφανιστεί εντελώς? έτσι ο βασιλιάς και η δήμιος έτρεξε άγρια πάνω και κάτω ψάχνουν γι ́αυτό, ενώ το υπόλοιπο του κόμματος πήγε πίσω στο παιχνίδι. & gt;
Đầu của Mèo bắt đầu mờ dần đi khi anh ta đã biến mất, và, bởi thời gian ông đã đến trở lại với nữ công tước, nó đã hoàn toàn biến mất, vì thế nhà vua và các đao chạy cực kỳ lên và xuống tìm kiếm cho nó, trong khi phần còn lại của các bên trở lại vào trò chơi. & gt;
Ηλίθιοι δήμιοι!
Mãnh quỷ đổ lệ!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δήμιος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.