dildo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dildo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dildo trong Tiếng Anh.
Từ dildo trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũng dildoe, dương vật giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dildo
cũng dildoeverb |
dương vật giảnoun |
Xem thêm ví dụ
"Packing dildos", which are not designed for penetration, are often made of this material. "Dương vật giả đóng gói", mà không được thiết kế để thâm nhập âm đạo, thường được làm bằng vật liệu này. |
That's not a dildo. Đấy không phải là sextoy |
In 2009, a woman from Maryland required a medevac after the blade of a homemade sex-machine cut through the plastic dildo and caused severe vaginal injuries. Vào năm 2009, một người phụ nữ đến từ Maryland đã yêu cầu cứu thương y tế sau khi lưỡi dao của máy tình dục tự chế cắt qua dương vật giả bằng nhựa và đã gây ra chấn thương âm đạo nghiêm trọng cho cô. |
Baby's first dildo. Món quà đầu tiên của em gái |
She's holding a dildo. Trong tay nó đang cầm sextoy |
The Eiffel Tower is made of dildos. Tháp Eiffel được xây bằng chim giả. |
It often becomes sticky after washing (which can be remedied by a dusting of cornstarch) and is more delicate and more prone to rips and tears than silicone dildos. Nó thường bị dính sau khi giặt (có thể được khắc phục bằng bụi bắp), tinh tế hơn và dễ bị rách và sứt hơn các dương vật giả bằng silicone. |
To her, you're nothing but a disposable dildo. Anh chỉ là một món đồ chơi qua đường đối với cổ. |
So, yeah, today was about as much fun as a sandpaper dildo. Nên đúng, hôm nay vui như là ăn phải xúc xích có xương vậy. |
A sex toy is an object or device that is primarily used to facilitate human sexual pleasure, such as a dildo or vibrator. Đồ chơi tình dục (tiếng Anh: sex toy), nằm trong số các công cụ hỗ trợ tình dục, là dạng vật dụng được sử dụng chủ yếu để kích thích khoái cảm tình dục của con người, chẳng hạn như một dương vật giả hoặc máy rung. |
Any object of sufficient firmness and shape could be used as a dildo. Bất kỳ vật gì có đủ độ cứng và hình dáng tương tự đều có thể dùng như là một dương vật giả. |
Other forms of penetrative sexual intercourse include anal sex (penetration of the anus by the penis), oral sex (penetration of the mouth by the penis or oral penetration of the female genitalia), fingering (sexual penetration by the fingers), and penetration by use of a dildo (especially a strap-on dildo). Các hình thức khác của quan hệ tình dục xâm nhập bao gồm quan hệ tình dục qua đường hậu môn (dương vật xâm nhập hậu môn), tình dục bằng miệng (dương vật xâm nhập vào miệng bằng hoặc miệng xâm nhập cơ quan sinh dục nữ), ngón tay (xâm nhập tình dục bằng ngón tay) và xâm nhập sử dụng một dương vật giả (đặc biệt là dương vật giả với một dây đeo). |
A respectable doctor watching naked prostitutes hump an electric dildo. Một vị bác sĩ đáng kính đứng quan sát gái mại dâm lõa lồ cưỡi lên dương vật giả. |
We've got Delta Psi dildos we can merchandise. Chúng ta có của quý Delta psi giả có thể bán được. |
Autoerotic sexual activity can involve use of dildos, vibrators, butt plugs, and other sex toys, though these devices can also be used with a partner. Hoạt động tình dục tự kích thích có thể liên quan đến việc sử dụng dương vật giả, máy rung, nút hậu môn, và các đồ chơi tình dục, mặc dù các thiết bị này cũng có thể được sử dụng với một bạn tình. |
How do you protect yourself from a dildo? Làm thế nào để bảo vệ chống lại củ chuối này? |
early dildos, known as oIisbos, were sold in Greece around 5,000BC. Đầu dildos, được gọi là olisbos, đã được bán ở Hy Lạp khoảng 5.000 trước Công nguyên. |
A steel dildo may be warmed or cooled in water to elicit a range of temperature sensations. Một dương vật giả bằng thép có thể được làm ấm hoặc làm mát trong nước trước khi sử dụng để tạo ra một loạt các cảm giác về nhiệt độ. |
At a sex emporium, you can pick up clitoral stimulators, dildos and vibrators of every shape and size. Tại một trung tâm thương mại dành cho người lớn, bạn có thể chọn kích thích âm vật, dildos và rung ở tất cả các hình dạng và kích cỡ. |
Hank Rosenbaum has an 11-inch double-sided dildo in his nightstand. Hank Rosenbaum có một cái trym giả hai đầu 30 cm trong tủ đầu giường của mình. |
How do you defend yourself against the man with two dildos? Thế đối phó với người có cả 2 củ thì thế nào? |
Who would even buy one of those dildos? Ai mà thèm mua mấy cái của giả đó chứ? |
Most of the inexpensive dildos sold in the 2000s are made this way. Hầu hết các loại dương vật giả bán trong thập kỷ 2000 đều được làm theo cách này. |
Later, PVC dildos with a softer PVC filler became popular. Một thời gian sau, dương vật giả bằng PVC với một lớp lót PVC mềm hơn đã thay thế. |
You're saying watch out for the dildo. Ý cô là cẩn thận con cu giả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dildo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dildo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.